Xem Nhiều 3/2023 #️ Từ Vựng Về Đồ Dùng Nấu Ăn Cứ Thích Vào Bếp Là Nói Được Tiếng Anh # Top 7 Trend | X-bikeman.com

Xem Nhiều 3/2023 # Từ Vựng Về Đồ Dùng Nấu Ăn Cứ Thích Vào Bếp Là Nói Được Tiếng Anh # Top 7 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Về Đồ Dùng Nấu Ăn Cứ Thích Vào Bếp Là Nói Được Tiếng Anh mới nhất trên website X-bikeman.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

TỪ VỰNG VỀ DỤNG CỤ LÀM BẾP

Toaster /toustə/: Máy nướng bánh mỳ

Cabinet /’kæbinit/: Tủ

Juicer /’dʒu:sə/: Máy ép hoa quả

Microwave /’maikrəweiv/: Lò vi sóng

Garlic press /’gɑ:lik pres/: Máy xay tỏi

Oven /’ʌvn/: Lò nướng

Kettle /’ketl/: Ấm đun nước

Stove /stouv/: Bếp nấu

Freezer /’fri:zə/: Tủ đá

Blender /ˈblaɪndə/: Máy xay sinh tố

Pressure /’pre∫ə/: Nồi áp suất

Rice cooker /raɪs ˈkʊkə /: Nồi cơm điện

Mixer /’miksə/: Máy trộn

Dishwasher /’di∫,wɔ:tə/: Máy rửa bát

Coffee maker /ˈkɒfi ˈmeɪkə/: Máy pha cafe

Sink /siηk/: Bồn rửa

Broiler /’brɔilə/: Vỉ sắt để nướng thịt

Oven gloves /ˈʌvn glʌvz/: Găng tay dùng cho lò sưởi

Chopping board /ˈʧɒpɪŋ bɔːd/: Thớt

Grater /’greitə/: Cái nạo

Corkscrew /’kɔ:kskru:/: Cái mở chai rượu

Grill /gril/: Vỉ nướng

Bottle opener /ˈbɒtl ˈəʊpnə/: Cái mở chai bia

Corer /’kɔ:rə/: Đồ lấy lõi hoa quả

Tray /trei/: Cái khay, mâm

Soup spoon /suːp spuːn/: Thìa ăn súp

Colander /’kʌlində/: Cái rổ

Kitchen foil /ˈkɪʧɪn fɔɪl/: Giấy bạc gói thức ăn

Oven cloth /ˈʌvn klɒθ/: Khăn lót lò

Tea towel /tiː ˈtaʊəl/: Khăn lau chén

Kitchen scales /ˈkɪʧɪn skeɪlz/: Cân thực phẩm

Frying pan /ˈfraɪɪŋ pæn/: Chảo rán

Pot /pɔt/: Nồi to

Scouring pad /ˈskaʊərɪŋ pæd/:  Miếng rửa bát

Apron /’eiprən/: Tạp dề

Steamer /’sti:mə/: Nồi hấp

Spatula /’spæt∫ulə/: Dụng cụ trộn bột

Burner /’bə:nə/: Bật lửa

Kitchen roll /ˈkɪʧɪn rəʊl/: Giấy lau bếp

Washing-up liquid /ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd/: Nước rửa bát

Saucepan /ˈsɔːspən/: Cái nồi

Pot holder /pɒt ˈhəʊldə/: Miếng lót nồi

Sieve /siv/: Cái rây

Peeler /’pi:lə/: Dụng cụ bóc vỏ củ quả

Tongs /tɒŋz/: Cái kẹp

Jar /dʒɑ:/: Lọ thủy tinh

Rolling pin /ˈrəʊlɪŋ pɪn/: Cái cán bột

Tablespoon /ˈteɪblspuːn/: Thìa to

Spoon /spu:n/: Thìa

Wooden spoon /ˈwʊdn spuːn/: Thìa gỗ

50 TỪ VỰNG VỀ NGUYÊN LIỆU NẤU ĂN

Anchovy /’ænt∫əvi/ : Cá trồng

Apple /’æpl/ : Táo

Apricot /’eiprikɒt/ : Mơ

Artichoke /’ɑ:tit∫əʊk/ : Cây a-ti-sô

Asparagus /ə’spærəgəs/ : Măng tây

Aubergine /’əʊbədʒi:n/ : Cà tím

Avocado /,ævə’kɑ:dəʊ/ : Quả bơ

Bacon  /’beikən/ : Thịt muối

Bag of potatoes /bægəvpə’teitəʊ/ : Túi khoai tây

Baguette /bæˈɡet/: Bánh mì baguette

Baked beans /ˌbeɪkt ˈbiːnz/ : Đậu nướng

Baking powder /ˈbeɪkɪŋ paʊdə(r)/: Bột nở

Banana /bə’nɑ:nə/ : Chuối

Bar of chocolate /bɑːr əvˈtʃɔːklət/: Thanh sô cô la

Basil /ˈbæzl/ : Húng quế

Beansprouts /ˈbiːn spraʊts/ : Giá đỗ

Beef /biːf/ : Thịt bò

Beetroot /’bi:tru:t/ : Củ dền đỏ

Biscuits ˈbɪskɪt/ : Bánh quy

Blackberry /’blækb[e]ri/ : Quả mâm xôi đen

Blackcurrant /ˈblækkɜːrənt/ : Quả lý chua đen

Blue cheese /ˌbluː ˈtʃiːz : Phô mai xanh

Blueberry /ˈbluːberi/ : Quả việt quất

Bottle of milk /ˈbɑːtləvmɪlk/ : Chai sữa

Box of eggs /bɑːksəvˌeɡz/ : Hộp trứng

Bread rolls /ˌbred ˈrəʊl/ : Cuộn bánh mì

Breakfast cereal /ˈbrekˈsɪriəl/ : Ngũ cốc ăn sáng nói chung

Broad beans /brɔːdbiːn/ : Đậu ván

Broccoli /ˈbrɑːkəli/ : Súp lơ xanh

Brown bread /braʊnbred/ : Bánh mì nâu

Brown sugar /braʊnˈʃʊɡər/ : Đường nâu

Brussels sprouts /ˌbrʌslz ˈspraʊt/ : Mầm bắp cải brussels

Bunch of bananas /bʌntʃəvbəˈnænə/ : Nải chuối

Bunch of grapes /bʌntʃəvgreips/: Chùm nho

Butter /ˈbʌtər/ : Bơ

Cabbage /ˈkæbɪdʒ/ : Bắp cải

Cake /keɪk/ : Bánh ngọt

Carrot /ˈkærət/ : Cà rốt

Carton of milk /ˈkɑːrtnəvmɪlk/: Hộp sữa

Cauliflower /ˈkɑːliflaʊər/ : Súp lơ trắng

Celery /ˈseləri/ : Cần tây

Cheese /tʃiːz/ : Phô mai

Cherry /ˈtʃeri/ : Quả anh đào

Chicken /’t∫ikin/ : Thịt gà

Chilli powder /ˈtʃɪliˈpaʊdər/ : Ớt bột

Chilli hoặc chilli pepper /ˈtʃɪliˈˈpepər/ : Ớt

Chips /tʃɪps/: Khoai tây chiên

Chives /tʃaɪvz/ : Lá thơm

Chocolate /ˈtʃɔːklət/ : Sô cô la

Cinnamon /ˈsɪnəmən/ : Quế

Head Office: 20 Nguyễn Văn Tuyết, Quận Đống Đa, Hà Nội

Tel: 024.629 36032 (Hà Nội) – 0961.995.497 (TP. HCM)

HÀ NỘI

ECORP Cầu Giấy:

30/10 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy – 0967728099

ECORP Đống Đa:

20 Nguyễn Văn Tuyết, Đống Đa – 024. 66586593

ECORP Bách Khoa: 

236 Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng – 024. 66543090

ECORP Hà Đông:

21 Ngõ 17/2 Nguyễn Văn Lộc, Mỗ Lao, Hà Đông – 0962193527

ECORP Công Nghiệp:

63 Phố Nhổn, Nam Từ Liêm, Hà Nội – 0396903411

ECORP Sài Đồng:

50/42 Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội – 0777388663

ECORP Trần Đại Nghĩa: 

157 Trần Đại Nghĩa Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0989647722

ECORP Nông Nghiệp: 

158 Ngô Xuân Quang, Gia Lâm, Hà Nội – 0869116496

HƯNG YÊN

ECORP Hưng Yên:

21 Địa Chất, Tân Quang, Văn Lâm, Hưng Yên – 0869116496

BẮC NINH

ECORP Bắc Ninh:

Đại học May Công nghiệp – 0869116496

TP. HỒ CHÍ MINH

ECORP Bình Thạnh:

203 Nguyễn Văn Thương, Q. Bình Thạnh – 0961995497

ECORP Quận 10:

497/10 Sư Vạn Hạnh, P.12, Quận 10, TP. HCM – 0961995497

ECORP Gò Vấp: 

41/5 Nguyễn Thái Sơn, P4, Gò Vấp – 028. 66851032

Từ Vựng Về Đồ Dùng Nấu Ăn Cho Người Thích Vào Bếp

Nếu bạn đam mê nấu nướng, không chịu cảnh nấu đi nấu lại chừng ấy món thì kênh Youtube về công thức nấu ăn sẽ là nguồn tài nguyên quý giá mà bạn có thể khai thác. Đặc biệt, nền ẩm thực nước ngoài đặc sắc cũng được chia sẻ nhiều trên các website, trang mạng xã hội hay trang kênh Youtube của người nước ngoài. Vì thế, muốn giỏi nấu ăn cũng cần phải có vốn từ vựng về đồ vật trong gia đình, thực đơn món ăn ngon, nguyên liệu tiếng Anh. Cùng tìm hiểu thêm các từ vựng về đồ dùng nấu ăn để mở rộng các chiêu thức vào bếp nào!

Khi cuộc sống ngày càng bận rộn với công việc và các mối quan hệ xã hội, bữa cơm gia đình dường như là một xa xỉ phẩm. Tuy nhiên, dòng chảy cuộc sống trôi chậm lại, chắc hẳn bạn biết rằng tự tay chuẩn bị mâm cơm hàng ngày, quây quần bên gia đình là một điều gì đó rất khác lạ, thi vị vô cùng. Bên cạnh yếu tố hâm nóng tình cảm gia đình, “níu giữ” chân chồng về với mái ấm, chị em cũng nên trổ tài vào bếp để đảm bảo hương vị thơm ngon, chuẩn an toàn, đảm bảo sức khỏe cho các thành viên trong gia đình mình. Do đó, khi có cơ hội, bạn đừng ngạ i sắp xếp thời gian nấu ăn, đó cũng là một hoạt động mang lại nhiều lợi ích đấy!

Nấu ăn tại nhà giúp đảm bảo sức khỏe là điều đầu tiên hiển nhiên. Có lẽ bạn đã biết vấn đề an toàn thực phẩm hiện nay đang nhức nhối trong xã hội, chưa kể khi chọn ăn ở các hàng quán bên ngoài cũng hạn chế an toàn vệ sinh cũng như chất dinh dưỡng. Vì lẽ đó, nấu ăn ở nhà sẽ được chủ động hơn về việc lựa chọn đa dạng món ăn, đảm bảo chất lượng.

Thứ hai, nấu ăn giúp bạn có nhiều thời gian cho gia đình, chưa kể những người đang học tiếng Anh cũng có thể tranh thủ học từ vựng về đồ dùng nấu ăn , vừa ghi nhớ vừa ứng dụng còn gì tuyệt vời hơn. Điều thứ ba là bạn có thể chủ động lên lịch dinh dưỡng cho từng người, thu thập thêm nhiều công thức nấu ăn, nếu biết thì càng dễ có thêm nhiều công thức từ các Youtuber nổi tiếng. từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bếp

2. Tiếng Anh bếp núc không chỉ có từ vựng về đồ dùng nấu ăn

– Trọn bộ 50 từ vựng dụng cụ làm bếp bằng tiếng Anh

Muốn nấu ăn ngon không chỉ cần nguyên liệu tươi và công thức tuyệt mật mà còn cần sự hỗ trợ từ các vật dụng nhà bếp bền bỉ, chuyên nghiệp. Do đó, để bạn dễ dàng xem các video hướng dẫn nấu ăn ở nước ngoài, biết tên các vật dụng trong nhà bếp bằng tiếng Anh cũng là một lợi thế.

– 50 từ vựng tiếng Anh về nguyên liệu nấu ăn

Breakfast cereal /ˈbrekˈsɪriəl/ : Ngũ cốc ăn sáng nói chung

Broad beans /brɔːdbiːn/ : Đậu ván

Broccoli /ˈbrɑːkəli/ : Súp lơ xanh

Brown bread /braʊnbred/ : Bánh mì nâu

Brown sugar /braʊnˈʃʊɡər/ : Đường nâu

Brussels sprouts /ˌbrʌslz ˈspraʊt/ : Mầm bắp cải brussels

Bunch of bananas /bʌntʃəvbəˈnænə/ : Nải chuối

Bunch of grapes /bʌntʃəvgreips/: Chùm nho

Butter /ˈbʌtər/ : Bơ

Cabbage /ˈkæbɪdʒ/ : Bắp cải

Cake /keɪk/ : Bánh ngọt

Carrot /ˈkærət/ : Cà rốt

Carton of milk /ˈkɑːrtnəvmɪlk/: Hộp sữa

Cauliflower /ˈkɑːliflaʊər/ : Súp lơ trắng

Celery /ˈseləri/ : Cần tây

Cheese /tʃiːz/ : Phô mai

Cherry /ˈtʃeri/ : Quả anh đào

Chicken /’t∫ikin/ : Thịt gà

Chilli powder /ˈtʃɪliˈpaʊdər/ : Ớt bột

Chilli hoặc chilli pepper /ˈtʃɪliˈˈpepər/ : Ớt

Chips /tʃɪps/: Khoai tây chiên

Chives /tʃaɪvz/ : Lá thơm

Chocolate /ˈtʃɔːklət/ : Sô cô la

Cinnamon /ˈsɪnəmən/ : Quế

– 50 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bếp

3. English Town – tiếng Anh không chỉ có trong bếp!

Với mong muốn hình thành một môi trường tiếng Anh thực tế, sống động không khác gì trải nghiệm một không gian New York thu nhỏ, English Town là trung tâm tiếng Anh vận dụng các khóa học bài bản từ cơ bản đến nâng cao. Các khóa học đặc biệt như nấu ăn, kỹ năng mềm vận dụng hoàn toàn tiếng Anh và các hoạt động ngoại khóa thường niên , theo quý chính là cơ hội thúc đẩy động lực và hăng say trong tiếng Anh.

Môi trường 100% tiếng Anh cùng đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp, đội trợ giảng và tư vấn nhiệt tình cũng là một điểm đáng chú ý của trung tâm. Các thầy cô ở đây luôn khuyến khích và bắt buộc học viện phải nói tiếng Anh liên tục, phản xạ tự nhiên từ những câu hỏi của giáo viên hay bạn cùng lớp. Điều đó tạo nên không khí vui vẻ, hào hứng và rèn luyện tốt các kỹ năng phát âm như người bản ngữ, phản xạ giao tiếp tự nhiên, thành thạo, khắc phục điểm yếu lớn nhất của người học. Thêm đó, không gian quán cafe rộng mở, thoáng mát, cách bố trí đơn giản mà thanh nhã, riêng tư tạo cảm giác nhẹ nhàng, dễ chịu khi đặt chân tới đây. Cảm giác này khác hẳn với những trung tâm Anh ngữ khác giữa lòng thành phố nhộn nhịp, xô bồ. Thời gian học được sắp xếp linh hoạt, tùy thuộc vào thời gian biểu của học viên nên ngay cả những người đi làm bận rộn, đi làm ca cũng có thể học được. Đặc biệt, đi học tiếng Anh sẽ không làm xáo trộn cuộc sống hàng ngày.

Từ Vựng Tiếng Anh Về Dụng Cụ Nhà Bếp

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

Hội thoại 1: Cuộc nói chuyện giữa bếp trưởng và phụ bếp

A (Chef): I want everything to be ready in 15 minutes. Is there any problem?

Tôi muốn mọi thứ sẵn sàng trong vòng 15 phút nữa. Còn vấn đề gì không?

B: I found the hopping boards are too old, sir.

Tôi thấy cái thớt này quá cũ để dùng rồi.

A: Really? I will order a new one. By the way, make a list of the bad equipment for me.

B: Yes, Sir. I will check and make a list of them now.

Vâng, tôi sẽ kiểm tra và liệt kê chúng ngay bây giờ.

C: Another thing, sir. We need more kitchen amenities.

Có một vấn đề nữa. Chúng ta cần thêm một số dụng cụ bếp.

Chúng ta cần gì?

C: Let’s see. Well, we need 10 vegetable graters, a box of burner, 2 tea towels, 5 colanders and 2 pairs of tongs.

Để tôi xem nào. Vậy chúng ta cần 10 cái nạo rau củ, một hộp bật lửa, 2 cái khăn lau chén, 5 chiếc rổ và 2 chiếc kẹp.

Thêm 2 cái đánh trứng nữa ạ.

A: Fine! I will give the list to the manager now. Now let’s begin to work!

Được rồi. Tôi sẽ đưa danh sách này cho quản lý ngay bây giờ. Giờ thì hãy bắt đầu công việc hôm nay thôi.

Vâng, thưa sếp.

Hội thoại 2: Cuộc nói chuyện giữa mẹ và con khi nấu ăn

A: Hey, honey! Can you give me the kitchen scale?

Con có thể lấy cho mẹ cái cân thực phẩm không?

B: Wait me 10 seconds. I need to find it.

Đợi con 10 giây. Con cần phải đi tìm nó.

A: It’s in the smallest cabinet, next to the fridge.

Nó ở trong cái tủ nhỏ nhất, cạnh tủ lạnh ấy.

B: Ok! Found it. Here you are.

Được rồi con thấy rồi. Của mẹ đây.

B: Do you need anything else?

Mẹ còn cần gì nữa không?

A: Hmmm. Can you go to the shop and buy a new spatula? Ah and a scouring pad and 2 trays.

3. Phương pháp học từ vựng tiếng Anh về dụng cụ nhà bếp

Có thể hiểu nôm na rằng, truyện chêm là một đoạn hội thoại, một câu chuyện ngắn được viết bằng văn bản tiếng mẹ đẻ nhưng có chèn thêm các từ khoá của ngôn ngữ cần học theo tỉ lệ thích hợp là 80:20. Dựa vào ngữ cảnh và tiếng mẹ đẻ thì các từ vựng cần học sẽ được bẻ khoá nghĩa, sau đó dễ dàng đi vào “bộ nhớ” của chúng ta hơn thông qua câu chuyện.

Mỗi khi vào bếp, mẹ tôi thường mặc một chiếc apron để tránh dầu mỡ dính vào quần áo. Hôm nay mẹ nấu món mà tôi thích nhất, đó là thịt nướng. Trước khi nấu, mẹ cho thịt lên chopping board carving knife để thái thịt thành những miếng nhỏ. Sau đó, mẹ sử dụng chiếc broiler để kẹp các miếng thịt lại. Mẹ nướng thịt trên những cục than hồng rực và tất nhiên phải dùng oven mitts để cẩm vỉ nướng, tránh bị bỏng tay. Khi món thịt nướng đã hoàn thành, mẹ dùng chopsticks gắp thịt vào một chiếc plate. Khi ăn xong, tôi rửa các dụng cụ bếp đã dùng bằng washing-up liquid

Với phương pháp truyện chêm được sử dụng trong đoạn văn trên, các từ vựng tiếng Anh về dụng cụ nhà bếp đã được chèn vào. Dựa vào ngữ cảnh, chúng ta hoàn toàn có thể đoán nghĩa của chúng. Đó là:

Phương pháp học từ vựng qua truyện chêm cùng với phương pháp âm thanh tương tự và APP Hack Não Pro đã và đang được hàng nghìn học viên của Step Up áp dụng thành công thông qua cuốn sách Hack Não 1500, giúp ghi nhớ từ vựng nhanh hơn 50% .

Comments

Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Bếp

Với tình hình hiện nay khi mà nhà hàng phục vụ người nước ngoài ngày càng nở rộ tại Việt Nam thì việc sử dụng tiếng anh giao tiếp trong nhà hàng ăn trở nên rất cần thiết. Nếu bạn đang làm trong lĩnh vực này thì không nên bỏ qua việc học từ vựng chuyên ngành bếp.

1. Tên các đồ dùng trong nhà bếp bằng tiếng Anh

kettle: ấm đun nước

whisk: cái đánh trứng

chopsticks: đũa

teaspoon: thìa nhỏ

cooker: bếp nấu

glass: cốc thủy tinh

dishcloth: khăn lau bát

wine glass: cốc uống rượu

colander: cái rổ

saucepan: nồi

grill: vỉ nướng

soup spoon: thìa ăn súp

bin: thùng rác

washing-up liquid: nước rửa bát

spoon: thìa

chopping board: thớt

teapot: ấm trà

grater hoặc cheese grater: cái nạo

stove: bếp nấu

oven gloves: găng tay dùng cho lò sưởi

fridge (viết tắt của refrigerator): tủ lạnh

freezer: tủ đá

coffee pot: bình pha cà phê

frying pan: chảo rán

sieve: cái rây

tin opener: cái mở hộp

plate: đĩa

oven cloth: khăn lót lò

knife: dao

dishwasher: máy rửa bát

cup: chén

washing machine: máy giặt

jug: cái bình rót

fork: nĩa

oven: lò nướng

tray: cái khay, mâm

tongs: cái kẹp/cái gắp

shelf: giá đựng

cling film (tiếng Anh Mỹ: plastic wrap): màng bọc thức ăn

bottle opener: cái mở chai bia

jar: lọ thủy tinh

saucer: đĩa đựng chén

kitchen foil: giấy bạc gói thức ăn

sink: bồn rửa

crockery: bát đĩa sứ

mixing bowl: bát trộn thức ăn

draining board: mặt nghiêng để ráo nước

juicer: máy ép hoa quả

mug: cốc cà phê

wooden spoon: thìa gỗ

plug: phích cắm điện

bowl: bát/tô

corkscrew: cái mở chai rượu

scouring pad hoặc scourer: miếng rửa bát

kitchen scales: cân thực phẩm

sugar bowl: bát đựng đường

tea towel: khăn lau chén

kitchen roll: giấy lau bếp

toaster: lò nướng bánh mì

carving knife: dao lạng thịt

ladle: cái môi múc

rolling pin: cái cán bột

dessert spoon: thìa ăn đồ tráng miệng

tablespoon: thìa to

cookery book: sách nấu ăn

tablecloth: khăn trải bàn

2. Từ vựng tiếng Anh về phương pháp nấu ăn dành cho đầu bếp

broil: làm chín thức ăn bằng nhiệt độ cao; nướng, hun.

knead: chỉ động tác ấn nén nguyên liệu xuống để trải mỏng chúng ra, thường dùng cho việc nhào bột.

add: thêm, bỏ một nguyên liệu, gia vị vào chung với các nguyên liệu khác

measure: đong, đo lượng nguyên liệu cần thiết.

roast: quay, làm chín thức ăn bằng lò hoặc trực tiếp bằng lửa.

stir fry: xào, làm chín thức ăn bằng cách đảo nhanh chúng trên chảo dầu nóng.

put: đặt một nguyên liệu hay thức ăn nào đó vào một vị trí nhất định

sauté: phương pháp làm chín thức ăn bằng cách đặt nhanh chúng vào chảo dầu đang sôi; xào qua, áp chảo.

mince: băm hoặc xay nhuyễn (thường dùng cho thịt)

bake: làm chín thức ăn bằng lò; nướng lò, đút lò.

open: mở nắp hộp hay can.

combine: kết hợp 2 hay nhiều nguyên liệu với nhau.

grate: bào nguyên liệu trên một bề mặt nhám để tạo thành những mảnh vụn nhỏ (thường dùng cho phô mai, đá…)

beat: động tác trộn nhanh và liên tục, thường dùng cho việc đánh trứng

peel: lột vỏ, gọt vỏ của trái cây hay rau củ.

boil: nấu sôi (đối với nước) và luộc (đối với nguyên liệu khác).

fry: làm chín thức ăn bằng dầu, mỡ; chiên, rán

pour: đổ, rót; vận chuyển chất lỏng từ vật chứa này sang vật chứa khác

mix: trộn lẫn 2 hay nhiều nguyên liệu bằng muỗng hoặc máy trộn.

chop: cắt (thường là rau củ) thành từng miếng nhỏ.

crush: (thường dùng cho hành, tỏi) giã, băm nhỏ, nghiền

wash: rửa (nguyên liệu)

melt: làm chảy nguyên liệu bằng cách tác động nhiệt độ lớn vào chúng.

cook: làm chín thức ăn nói chung.

weigh: cân (khối lượng) của vật

slice: cắt nguyên liệu thành lát.

break: bẻ, làm nguyên liệu vỡ ra thành từng miếng nhỏ.

steam: hấp cách thủy; đặt thức ăn phía trên nước được nấu sôi. Hơi nước sôi bốc lên sẽ giúp làm chín thức ăn.

barbecue: nướng (thịt) bằng vỉ nướng và than.

stir: khuấy; trộn các nguyên liệu bằng cách đảo muỗng đi theo một quỹ đạo hình tròn.

grease: trộn với dầu, mỡ hoặc bơ.

microwave: làm nóng thức ăn bằng lò vi sóng.

grill: nướng nguyên liệu bằng vỉ (gần giống như barbecue)

carve: thái thịt thành lát.

cut: cắt

scramble: trộn lẫn lòng đỏ và lòng trắng trứng với nhau khi chiên trên chảo nóng, bác trứng.

3. Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bếp hữu ích khác

to do the dishes: rửa bát

to do the washing up: rửa bát

to clear the table: dọn dẹp bàn ăn

to set the table hoặc to lay the table: chuẩn bị bàn ăn

UNI Academy

Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Về Đồ Dùng Nấu Ăn Cứ Thích Vào Bếp Là Nói Được Tiếng Anh trên website X-bikeman.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!