Xem Nhiều 3/2023 #️ Từ Vựng Về Chủ Đề Mùi Vị Trong Tiếng Anh Thú Vị Nhất # Top 8 Trend | X-bikeman.com

Xem Nhiều 3/2023 # Từ Vựng Về Chủ Đề Mùi Vị Trong Tiếng Anh Thú Vị Nhất # Top 8 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Về Chủ Đề Mùi Vị Trong Tiếng Anh Thú Vị Nhất mới nhất trên website X-bikeman.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

Chà, món ăn này ngon tuyệt

Món này vị tuyệt quá đi mất!

Ăn món này ngon đến muốn lên thiên đường luôn.

Món này ngon thật sự, bạn cho tôi công thức nấu với, có được không?

Hương vị quá tuyệt, tôi muốn mua thêm, bạn có biết chỗ mua không?

Nhà hàng Ý này làm món ăn ngon tuyệt cú mèo!

Đây không phải món khoái khẩu của tôi.

Eo ôi, để món đó ra xa tôi một chút đi.

Miêu tả hương vị, mùi vị trong tiếng Anh

Nhìn trái cây này. Chúng vừa chín tới.

Cái bánh ngọt này là sự kết hợp thật hoàn hảo của vị ngọt và chua.

Cá tươi thật đấy.

Bát phở này có hương vị cực kỳ phong phú.

Có phải mỗi tôi thấy món này hơi nhạt không?

Món này nhạt toẹt, tôi chả nếm thấy vị gì cả.

Mấy cái bánh macaron quá nhiều vị ngọt của đường, không hợp với tôi.

Món này cay cực kỳ.

Món này mặn quá đi mất.

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

3. Tục ngữ, thành ngữ, cụm từ về mùi vị trong tiếng Anh

1. Smell fishy: đáng nghi ngờ

Ví dụ: His actions smell fishy, I don’t trust him.

Hành động anh này đáng ngờ ghê, tôi chẳng tin anh ấy đâu.

Bạn có thể dùng cụm “Something smells” để ám chỉ nghĩa tương tự.

Ví dụ: She said she was at home but she’s no where to be found. Something smells.

Cô ấy bảo đang ở nhà mà chả thấy cô ấy đâu cả. Có gì đó sai sai ở đây.

Ví dụ: He failed the interview because he left a bad taste in the interviewer’s mouth.

Anh ấy trượt phỏng vấn vì để lại ấn tượng xấu cho nhà tuyển dụng.

Ví dụ: She thought she could get away with cheating on him. But she had a taste of her own medicine when she was the one being cheated on.

Cô ấy tưởng việc lừa dối anh ấy đã trót lọt. Thế nhưng, cô ấy bị gậy ông đập lưng ông khi chính cô mới là người bị lừa dối.

4. Bad egg: Người xấu, kẻ lừa đảo

Don’t come near him, he’s rumored to be a bad egg.

Đừng lại gần hắn, người tả đồn hắn là kẻ chẳng ra gì.

Ví dụ: You really do believe the earth’s flat? I take that with a grain of salt.

Bạn thật sự tin trái đất phẳng á? Tôi sẽ chẳng bao giờ tin đâu.

Ví dụ: I don’t think that’s much of an achievement, and that’s not sour grape.

Không phải đố kỵ đâu nhưng mà tôi thấy cái đấy cũng chả phải thành tựu gì to tát.

Ví dụ: Almost all children have sweet tooth, they love sweets and treats!

Gần như đứa trẻ nào cũng hảo ngọt hết, mấy đứa nhỏ thích đồ ngọt với bánh kẹo lắm!

4. Giới thiệu một số phần mềm giúp học từ vựng tiếng Anh về mùi vị

Việc học từ vựng tiếng Anh về mùi vị nói riêng và từ vựng tiếng Anh nói chung có rất nhiều phương pháp. Ngoài sách vở và các khóa học offline, việc sử dụng các phần mềm trên điện thoại hoặc máy tính để học ngoại ngữ ngày cả trở nên được ưa chuộng. Step Up xin giới thiệu một số phần mềm nổi bật để học từ vựng tiếng Anh.

Hack Não là phần mềm học và ôn tập từ vựng thông qua các bài nghe tiếng Anh. Đây là một ứng dụng được thiết kế cho cộng đồng người Việt và độc giả của sách ” Hack Não 1500 “, cuốn sách từ vựng đứng top best seller trên trang thương mại điện tử TIKI.

Cuốn sách chú trọng vào cả 5 khía cạnh của việc học từ vựng tiếng Anh:

Sau khi làm xong bài tập, kết quả được hiển thị ngay để người học nắm được quá trình học có tiến bộ không và cần sữa điểm nào.

Vận dụng kỹ thuật Shadowing trong việc học phát âm cùng với các video giúp sửa khẩu hình miệng để phát âm thật chuẩn.

Có mặt trên cả hai nền tảng Android và IOS

Các từ vựng có tính ứng dụng cao, có thể áp dụng linh hoạt vào đời sống.

Có nhiều thử thách khơi gợi động lực học và hỗ trợ quá trình học: quản lý quãng thời gian học tập, đăng ký mục tiêu số lượng từ, thử thách hoàn tiền trong 30 ngày.

Giao diện trực quan, không bị rối mắt hay nhàm chán

Nội dung học đa dạng, hỗ trợ đa ngôn ngữ

Các chủ điểm phong phú, tạo cảm hứng học

Khả năng xử lý âm thanh nhận vào của app còn kém, phần dịch nghĩa từ hay câu còn thô

Để thông thạo tiếng Anh, một trong những khó khăn lớn nhất chính là bij chán chường và không có động lực học. Memrise giúp bạn học từ vựng một cách dễ dàng và hiệu quả. Mỗi ngày, ứng dụng sẽ thông báo nhắc nhở lịch học để bạn có thể ôn luyện một cách đều đặn mà không bị quên từ.

Kho tàng kiến thức khổng lồ, đa dạng phong phú

Cho phép người dùng tạo chương trình học cho riêng mình

Hỗ trợ cả nền tảng IOS, android và web.

Một số lượng lớn khóa học đến từ người dùng đóng góp, độ tin cậy không cao

Phân cấp trình độ để phù hợp với nhiều người học

Chủ đề thú vị đa dạng

Bạn cần sẵn một vốn từ vựng kha khá để bắt kịp nội dung các chương trình

Không hỗ trợ hệ điều hành android.

Nhà xuất bản Đại học Oxford là một trong những nhà xuất bản danh giá, nổi tiếng thế giới. Cuốn từ điển Oxford đắt đỏ là thế nhưng ứng dụng từ điển của Oxford lại hoàn toàn miễn phí. Cuốn từ điển này không hề thua kém bản giấy thông thường mà còn có nhiều tính năng tuyệt vời nữa.

Từ điển Anh-Anh đáng tin cậy và chính xác

Các từ được cung cấp đầy đủ các nghĩa khác nhau

Có file audio để có thể tập phát âm chuẩn

Cuốn từ điển này không lý tưởng với người mới học vì được viết bằng tiếng Anh.

Pho – ranks among the top 40 delicious dishes in the world today. It is one of the Vietnamese people ‘s famous dishes. There are unique flavors in each bowl of noodles: the fragrance of vegetables, the rich, aromatic scent of the broth, and a bit chewy of the meat all combine in the mouthwatering noodle bowl.

Not only do Vietnamese people like pho, but it has also become a top-tier food for many foreigners these days. The unique taste of chicken or beef broth is the extraordinary flavor of Vietnam. Once you have enjoyed the pho taste, you’ll be unlikely to forget it.

The flavors in pho’s bowl merge perfectly, and you’ll taste the essence of them by sipping just a tiny spoon. The beef or chicken tastiness, chewy noodle flavor, vegetable aroma, spicy chili flavor, and a little sour from lemon make this heavenly dish dancing in your mouth. Whenever you’re traveling to Vietnam, you must try this amazing dish.

Phở – đứng trong số 40 món ngon hàng đầu thế giới hiện nay. Đây là một trong những món ăn nổi tiếng của người Việt Nam. Có những hương vị độc đáo trong mỗi bát phở: hương thơm của rau, mùi vị đậm đà, thơm lừng của nước dùng, và một chút dai dai của thịt, tất cả kết hợp trong một bát phở hấp dẫn.

Phở không chỉ được người dân Việt Nam ưa chuộng mà còn trở thành món ăn hàng đầu của nhiều người nước ngoài hiện nay. Hương vị độc đáo của nước dùng từ thịt gà hoặc thịt bò chính là hương vị đặc biệt của Việt Nam. Một khi bạn đã thưởng thức hương vị phở, bạn sẽ không thể quên nó.

Các hương vị trong bát phở hòa quyện một cách hoàn hảo, và bạn sẽ nếm được tinh chất của chúng bằng cách nhấp miệng chỉ một chiếc thìa nhỏ. Vị thịt bò hoặc thịt gà, hương vị sợi phở dai, mùi rau, vị ớt cay, và một chút chua từ chanh làm cho món ăn tuyệt vời này nhảy múa trong miệng của bạn. Bất cứ khi nào bạn đi du lịch đến Việt Nam, bạn phải thử món ăn tuyệt vời này.

Comments

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Gia Vị”

4 năm trước

TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIA VỊ

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG  Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội   Hotline: 0987.231.448  Website: http://tiengtrungthanglong.com/  Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

调料                   Tiáoliào                                  Gia vị

生姜、姜            Shēngjiāng, jiāng                   (cây, củ) gừng

姜黄                    Jiānghuáng                             (cây, củ) nghệ

香茅                    Xiāngmáo                               (cây, lá) sả

菜油、食油        Càiyóu, shíyóu                      dầu ăn

柠檬油                Níngméngyóu                        dầu chanh

椰子油                Yēzǐyóu                                  dầu dừa

豆油                    Dòuyóu                                  dầu đậu nành

花生油                Huāshēngyóu                         dầu lạc, dầu phộng

香油                    Xiāngyóu                               dầu mè

橄榄油                Gǎnlǎnyóu                             dầu ô liu

植物油                Zhíwùyóu                              dầu thực vật

精制油                Jīngzhìyóu                             dầu tinh chế

芝麻油                Zhīmayóu                              dầu vừng

食糖                    Shítáng                                   đường ăn

糖粉                    Tángfěn                                  đường bột, đường xay

砂糖                    Shātáng                                  đường cát

代糖                    Dàitáng                                   đường hóa học

冰糖                    Bīngtáng                                 đường phèn

精制糖                Jīngzhìtáng                   đường tinh chế, đường tinh luyện

绵白糖                Miánbáitáng                           đường trắng

方糖                    Fāngtáng                                đường viền

圆锥形糖块        Yuánzhuīxíng tángkuài        đường viên hình nón

醋                         Cù                                           giấm

葱                         Cōng                                       hành

蒜苗                    Suànmiáo                               mầm tỏi, đọt tỏi non

味精                    Wèijīng                                  mì chính (bột ngọt)

食盐                    Shíyán                                    muối ăn

佐餐盐                Zuǒcānyán                              muối ăn thêm (để trên bàn)

五香粉                Wǔxiāngfěn                           ngũ vị hương

鱼露                    Yúlù                                       nước mắm

酱油                    Jiàngyóu                                 nước tương

辣椒粉                Làjiāofěn                                ớt bột

蒜                         Suàn                                       tỏi

Tổng Hợp Từ Vựng Hay Chủ Đề Lễ Hội Tiếng Anh

[mùng 10 tháng 3 âm lịch] – 10th day of 3rd lunar month: Hung Kings Commemorations – Giỗ tổ Hùng Vương

Hung Kings Temple Festival – Lễ hội đền Hùng

[15/4 âm lịch] – April 15th lunar: Buddha’s Birthday – Lễ Phật Đản

[7, 8, 9 tháng 4 âm lịch] – April 7, 8, 9 lunar: Giong Festival – Hội Gióng

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

Tet holiday’s around the corner, are you staying home or going away?

Sắp đến Tết rồi, bạn định đón Tết ở nhà hay đi chơi xa thế?

How many days off you are allowed to take during Lunar New Year?

Dịp Tết nguyên đán bạn được nghỉ làm bao nhiêu ngày đấy?

What are your plans for Tet holiday?

Kỳ nghỉ Tết sắp tới bạn dự định làm gì chưa?

Have you got any gifts for your wife on Vietnamese Family Day?

Ngày gia đình Việt Nam bạn có tặng quà gì cho vợ bạn không?

Kỳ nghỉ vừa rồi của bạn thế nào?

Did you have fun last holiday?

Bạn nghỉ lễ có vui không?

Do you want to get away for a couple of days?

Bạn có muốn đi đâu xa vài ngày không?

Mid-autumn is the only time that we can eat moon cake.

Tết Trung Thu là dịp duy nhất để chúng tôi ăn bánh Trung Thu.

The mooncakes we ate were splendid, which made us feel craving for more even though we’re not starving.

Bánh trung thu mà chúng tôi ăn ngon cực kỳ, khiến cho cả bọn no rồi nhưng vẫn còn thòm thèm muốn ăn thêm nữa.

I wish you and your girlfriend have a happy Valentine’s Day.

My father gave me a hand-made star-shaped lantern as a gift for Mid-autumn festival.

Bố tôi tặng tôi một chiếc đèn ông sao được làm thủ công làm quà nhân dịp Tết Trung Thu.

We don’t have any special plan for the upcoming holiday, guess we’ll just laze about.

Chúng tôi không có kế hoạch gì đặc biệt cho dịp lễ tới, chắc chỉ ngồi rảnh rỗi thôi.

Guess what? Christmas is just 2 days away!

Biết tin gì chưa? Hai ngày nữa là đến Giáng Sinh rồi đấy!

I’m so happy that my company allows workers to take a fortnight off.

Vui quá đi mất, công ty cho phép chúng tôi nghỉ hẳn hai tuần liền.

Wish you guys have a nice trip!

What excites me about Mid-autumn festival is the wide range of interesting activities.

Cái khiến tôi háo hức về dịp tết Trung Thu là hàng loạt những hoạt động thú vị.

3. Bài viết về 1 lễ hội tiếng Anh (lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh)

In my hometown, every year, there is a very special festival. It is the festival that is well-known all over Vietnam – the buffalo fighting festival in Do Son, Hai Phong. The festival attracts tourists worldwide to come and enjoy the activities. At first, there was a flag dance, which was interesting. But the most enjoyable part of the festival is the buffalo fighting. The buffalo were taken out by the elders and started fighting. This year, my village’s buffalo is number 90. The buffalo fought fiercely, and the audience cheered loudly. Finally, buffalo no. 90 from my village won. We were very happy, as this buffalo would bring my village prosperity, pride and glory.

Ở quê tôi, hàng năm có một lễ hội rất đặc biệt. Đó là lễ hội nổi tiếng khắp Việt Nam – lễ hội chọi trâu ở Đồ Sơn, Hải Phòng. Lễ hội thu hút khách du lịch trên toàn thế giới đến và tham gia các hoạt động. Lúc đầu, có một màn múa cờ rất thú vị. Nhưng phần thú vị nhất của lễ hội là chọi trâu. Những con trâu được các cụ già làng đưa ra ngoài và bắt đầu chiến đấu. Năm nay, trâu làng của tôi là số 90. Những con trâu đã chiến đấu dữ dội, và khán giả reo hò ầm ĩ. Cuối cùng, trâu số 90 từ làng tôi đã thắng. Chúng tôi rất hạnh phúc, vì con trâu này sẽ mang lại cho ngôi làng của tôi sự thịnh vượng, niềm tự hào và vinh quang.

Comments

Khám Phá Những Từ Vựng Tiếng Anh Về Gia Vị Độc Đáo

Gia vị là thành phần không thể thiếu cho những món ăn ngon miệng, thơm nức mũi với hương vị đậm đà. Nếu bạn là một người hâm mộ ẩm thực hoặc đam mê nấu nướng, chắc hẳn bạn sẽ muốn tìm hiểu về thành phần “nhỏ mà có võ” này trong các món ăn. sẽ bật mí cho bạn những từ vựng tiếng Anh về gia vị thông dụng nhất trong bài viết này.

Phương pháp học từ vựng bằng phim ảnh hoặc âm nhạc

Đây là một trong những cách học từ vựng tiếng Anh được cả người mới bắt đầu và những người học tiếng Anh lâu năm ưa chuộng. Những loại hình nghệ thuật như phim ảnh hoặc âm nhạc sẽ tạo cảm hứng cho người học nhiều hơn là sách vở – bằng hình ảnh hoặc âm thanh. Đặc biệt, hoặc bộ phim nào đó có thể rèn luyện kỹ năng nghe và nói của bạn rất tốt. Trong khi xem phim, nghe nhạc, bạn có thể nghe cách phát âm, ngữ điệu, thậm chí là ngôn ngữ cử chỉ của những người bản xứ và bắt chước lại. Ví dụ, bạn có thể xem chương trình MasterChef để học từ vựng tiếng Anh về gia vị.

Phương pháp học từ vựng đọc to thành tiếng

Cách học từ vựng này tương đối đơn giản. Bạn chỉ cần đọc to những từ mới bạn cần học, và có thể lặp lại một vài lần để ghi nhớ. Bạn có thể ghi âm lại cách đọc của mình và so sánh với những tài liệu chuẩn để sửa phát âm tiếng Anh. Sau đó, bạn có thể nghe lại bản ghi âm những từ vựng mình đọc lên và cố gắng ghi nhớ chúng. Cách học này có điểm cộng là không cần giấy bút và phát âm từ vựng của bạn sẽ tiến bộ rõ rệt.

Phương pháp học từ vựng dùng giấy nhớ

Đây là một phương pháp học từ vựng tiếng Anh khá “cổ điển”. Mục đích của việc ghi chép các từ vựng ra giấy nhớ và dán chúng ở nơi bạn dễ thấy nhất là để bạn ghi nhớ cách viết và nghĩa của chúng một cách nhanh chóng. Một mẹo khi dùng phương pháp này chính là, hãy dán danh sách từ vựng ở gần nơi bạn dễ gợi nhớ về bộ từ ngữ ấy nhất. Ví dụ, bạn hãy dán giấy nhớ ghi từ vựng tiếng Anh về gia vị ở gần bếp, nơi đặt những lọ gia vị.

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh với những ưu điểm của các cách học truyền thống và còn hơn thế nữa, bạn có thể thử học với sách Hack Não 1500. Tận dụng sáng tạo phương pháp âm thanh tương tự và chuyện chêm, sách Hack Não 1500 giúp việc ghi nhớ cả nghìn từ vựng tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Bí kíp học nhanh, nhớ lâu nằm trọn trong quyển sách này.

Comments

Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Về Chủ Đề Mùi Vị Trong Tiếng Anh Thú Vị Nhất trên website X-bikeman.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!