Cách nấu ăn của họ hoàn toàn là truyền thống.
Their way of cooking is entirely traditional.
WikiMatrix
Julia, sách của cô và các chương trình tivi đã thay đổi cách nấu ăn của người Mỹ.
Julia, her books and her TV shows revolutionized the way America cooks.
ted2019
Tôi không muốn dạy bạn cách nấu ăn, và tôi không muốn dạy về nấu ăn khoa học.
I don’t want to teach you how to cook, and I don’t want to teach the science of cooking.
WikiMatrix
Tôi biết phong cách nấu ăn của Gusteau.
I know the Gusteau style cold.
OpenSubtitles2018.v3
Các vùng của Hoa Kỳ có ẩm thực và phong cách nấu ăn riêng.
Different regions of the United States have their own cuisine and styles of cooking.
WikiMatrix
Một số vẫn ăn trong những nhà hàng tốt và học cách nấu ăn ngon.
Some of us were eating in good restaurants and learning how to cook well.
ted2019
Em phải học cách nấu ăn thôi.
I gotta learn how to cook.
OpenSubtitles2018.v3
Chà, cậu có cách nấu ăn mới hả?
You got the new Foreman.
OpenSubtitles2018.v3
Cám ơn về đôi giày Manolos… và dạy em cách nấu ăn.
Thanks for the Manolos and for teaching me how to cook.
OpenSubtitles2018.v3
Cách nấu ăn bổ dương, 27.000 lire.
Aphrodisiac Cuisine 27,000 lire.
OpenSubtitles2018.v3
Các loại cải củ turnip từng phổ biến trong cách nấu ăn truyền thống, nhưng được thay thế bởi khoai tây trong thế kỷ 18.
Various turnips were common in traditional cooking, but were replaced with the potato after its introduction in the 18th century.
WikiMatrix
Vùng phía nam xung quanh Brive có cách nấu ăn ảnh hưởng từ Périgord và vùng Auvergne tạo ra một kiểu ẩm thực ngon.
The southern area around Brive draws its cooking influence from Périgord and Auvergne to produce a robust cuisine.
WikiMatrix
Ẩm thực phân tử là một phong cách nấu ăn hiện đại, và tận dụng nhiều cải tiến kỹ thuật từ các ngành khoa học.
WikiMatrix
Một người vợ thường giúp đỡ chồng mình bằng cách nấu ăn, dọn giường, lau nhà, giặt giũ quần áo, chăm lo việc nội trợ.
A wife commonly serves by cooking meals, making beds, cleaning house, washing clothes, caring for household business.
jw2019
Là con cả, cô chăm sóc các em nhỏ bằng cách nấu ăn và dạy kèm cho các em khi cả hai bố mẹ phải làm việc.
As the eldest child, she took care of her younger siblings by cooking them food and tutoring them when both of their parents had to work.
WikiMatrix
Một trong các cách thức tốt nhất mà tôi có thể nghĩ đến để minh họa điều này là trong cách nấu ăn của vợ tôi và tôi.
One of the best ways I can think of to illustrate this is in the way my wife and I cook a meal.
LDS
Cách nấu ăn của vợ tôi theo nhiều quốc gia khác nhau trên thế giới và bà thường chuẩn bị nấu món từ các quốc gia mà chúng tôi đã đến thăm.
Her cuisine is as wide-ranging as the world, and she frequently prepares dishes from countries we have visited.
LDS
Phòng ngừa bệnh bằng cách nấu thức ăn chín kỹ và rửa tay trước khi nấu nướng.
Prevention is by properly cooking food and hand washing before cooking.
WikiMatrix
Để mô phỏng cách nấu ăn của người Hungari và việc sử dụng smetana (tejföl trong tiếng Hungari), sách nấu ăn Hungari khuyên bạn nên dùng kem chua của Tây-phuơng trộn với kem béo (38%-40% chất béo).
To imitate Hungarian-style cooking and the use of smetana (called tejföl in Hungarian), Hungarian cookbooks recommend using Western sour cream mixed with heavy whipping cream (38–40% milkfat).
WikiMatrix
Theo cuốn Thuật nấu ăn vùng Thái Bình Dương và Đông Nam Á (Anh ngữ), “dừa là một thành phần thiết yếu trong cách nấu ăn của tất cả các quốc gia, vùng, và hải đảo từ Hawaii đến Bangkok”.
According to the book Pacific and Southeast Asian Cooking, “coconut is the one essential ingredient in the cooking of all the countries and regions and islands from Hawaii to Bangkok.”
jw2019
Ý tưởng ban đầu của tổ chức là tạo điều kiện cho người nhập cư nắm quyền hướng dẫn, giảng dạy cách nấu ăn cho người dân địa phương, từ đó giới thiệu với thế giới về nền văn hóa của mình.
From the beginning the idea of the Foundation was to have refugees teaching the locals how to cook meals from their culture, and thus present their culture through the meal.
WikiMatrix
Phong cách nấu ăn của cô có thể được mô tả là rất tệ, ghê tởm, hoặc thường xuyên lạ lùng đến mức ngoài Rangiku Matsumoto, không ai nghĩ rằng nó ngon cả, và là một trong những trường hợp buồn cười phổ biến đùa trong loạt .
Her cooking style can be described as very bad, disgusting, or more often strange to the point that aside from Rangiku Matsumoto, no one would think it delectable, and is one of the running jokes in the series.
WikiMatrix
Nên nghiên cứu của chúng tôi– và tôi nghĩ nghiên cứu của những trường khác — đang tập trung nghiên cứu vấn đề này để trả lời: Làm thế nào ta — có thể nghe hơi tầm thường với bạn — làm thế nào ta thay đổi cách nấu ăn?
So our research — and I think the research also at the universities — are now fixing on these points to say: how can we actually — and this might sound trivial now to you — how can we change cooking?
ted2019
Nên nghiên cứu của chúng tôi — và tôi nghĩ nghiên cứu của những trường khác — đang tập trung nghiên cứu vấn đề này để trả lời: Làm thế nào ta — có thể nghe hơi tầm thường với bạn làm thế nào ta thay đổi cách nấu ăn?
So our research — and I think the research also at the universities — are now fixing on these points to say: how can we actually — and this might sound trivial now to you — how can we change cooking?
QED