Nồi Nấu Trong Tiếng Tiếng Anh
--- Bài mới hơn ---
Nồi nấu và nguyên liệu.
Cooking pots and stuff.
Vừa mới trở nên giàu có, Friedrich quyết định khám phá bí mật của thép đúc (nồi nấu kim loại).
Newly enriched, Friedrich decided to discover the secret of cast (crucible) steel.
Thực khách nhúng thịt, cá hoặc rau vào nồi nấu fondue và chấm với sốt bearnaise, tartare hoặc mù tạt Pháp.
The guests then dip meat, fish or vegetables in the caquelon and top them with bearnaise, tartare sauce or simply French mustard.
Quá trình nóng chảy trong electric arc furnace có thể được dùng để tạo ra các thỏi nhỏ kim loại mà không cần dùng nồi nấu.
Melting in an electric arc furnace can be used to produce small ingots of the metal without the need for a crucible.
Tôi tìm ra hai cái bánh quy đó và đặt chúng vào trong một cái nồi nấu, đổ nước ngập và cầu xin Thượng Đế ban phước.
I found the biscuits and put them in a dutch oven and covered them with water and asked for God’s blessing.
Vào năm 1951 ở Frankfurt, Đức, các anh khéo xoay sở đã thuê một đầu máy xe lửa để cung cấp hơi nước cho 40 nồi nấu ăn cỡ lớn.
In Frankfurt, Germany, in 1951, resourceful brothers rented a locomotive that provided steam for 40 cooking kettles.
Các kỹ thuật rán/chiên khác nhau về lượng chất béo được yêu cầu, thời gian nấu, yêu cầu loại nồi nấu, và kỹ thuật xử lý thức ăn.
Frying techniques vary in the amount of fat required, the cooking time, the type of cooking vessel required, and the manipulation of the food.
Tôi được soi dẫn bởi nhóm “Bắt Đầu và Phát Triển Công Việc Kinh Doanh của Tôi” và quyết định rằng tôi có thể may và bán túi cách ly cho những cái nồi nấu chậm.
I was inspired by the “Starting and Growing My Business” group and decided that I could sew and sell insulated bags for slow cookers.
” Nồi đồng nấu ếch… ”
I sifted seven…
Cái nồi anh nấu hình như đang sôi trào rồi kìa.
Your pot is gonna boil over.
Martínez đặt tên nồi áp suất của mình là Exps olla (nồi nấu nhanh) Năm 1938, Alfred Vischler trình bày phát minh của mình, Nồi Flex-Seal cấp tốc (Flex-Seal Speed Cooker), tại thành phố New York.
In 1938, Alfred Vischer psented his invention, the Flex-Seal Speed Cooker, in New York City.
Vị quân sư cũng thoát chết vì nếu ông ấy không ngồi tù thì ông ấy lẽ ra đã đi theo Đức vua trong chuyến đi săn , và lẽ ra đã bị kết liễu trong nồi nấu ăn .
Sau đó chúng tôi sẽ có một nồi nấu kỵ khí có thể xử lý mọi chất thải dễ bị thối rữa ở đây, biến chúng thành nhiệt lượng cho nhà kính và thành điện hòa vào lưới điện.
Then we would have an anaerobic digester, which could deal with all the biodegradable waste from the local area, turn that into heat for the greenhouse and electricity to feed back into the grid.
Ngày nay món này có thể được nấu bằng nồi áp suất và bếp nấu chậm.
It may now be cooked using pssure cookers and slow cookers.
Có lẽ sớm nhất từ khoảng năm 300 TCN, mặc dù chắc chắn là khoảng năm 200, thì thép chất lượng cao đã được sản xuất tại miền nam Ấn Độ bằng phương thức mà sau này người châu Âu gọi là công nghệ nồi nấu.
Perhaps as early as 300 BCE, although certainly by 200 CE, high quality steel was being produced in southern India by what Europeans would later call the crucible technique.
Anya, đừng trách anh, em biết rằng anh chống đối lại chính quyền bởi vì chúng bắt ta chịu cảnh nồi da nấu thịt này…
Anya, if this is a rebuke, you know I agreed to collaborate with the authorities because they allowed us to go far away from this fratricidal madness…
The demand for iridium surged from 2.5 tonnes in 2009 to 10.4 tonnes in 2010, mostly because of electronics-related applications that saw a rise from 0.2 to 6 tonnes – iridium crucibles are commonly used for growing large high-quality single crystals, demand for which has increased sharply.
Trong đó thành Giê-ru-sa-lem bị bao vây được tượng trưng như một cái nồi mà sẽ “nấu” dân cư trong thành.
In it, besieged Jerusalem was repsented as a cooking pot in which the city’s residents would be ‘boiled.’
Nấu một nồi nước là nhổ trụi ngay.
Let me show you.
Thuật ngữ melting pot (nồi xúp nấu chảy mọi văn hóa) lần đầu tiên được sử dụng để diễn tả các khu dân cư di dân có mật độ đông đúc trên khu phía đông Hạ Manhattan.
The term “melting pot” was first coined to describe densely populated immigrant neighborhoods on the Lower East Side.
Thức uống này thường được làm từ các nurungji, lớp vỏ gạo hoặc rang (nhưng không cháy) nằm ở đáy nồi sau khi nấu cơm.
This drink is typically made from nurungji, the roasted (but not charred) crust of rice that forms on the bottom of a pot after cooking rice.
Yitzhak Magen và Yuval Peleg tham gia vào các cuộc tranh luận, nêu ý kiến là làm thế nào người ta có thể đưa ra số lượng thành viên trong cộng đồng Qumran lớn như vậy: “Nếu chúng ta chấp nhận luận cứ cho rằng một giáo phái đã sống ở Qumran khoảng 170 năm, thì chúng ta hy vọng sẽ tìm thấy hàng trăm lò nấu ăn và lò nướng bánh cũng như hàng ngàn nồi nấu ăn”.
21 Mọi nồi trong Giê-ru-sa-lem và Giu-đa đều sẽ là thánh và thuộc về Đức Giê-hô-va vạn quân; hết thảy những người dâng vật tế lễ sẽ vào lấy một số nồi mà nấu.
21 And every cooking pot* in Jerusalem and in Judah will be holy and will belong to Jehovah of armies, and all those who are sacrificing will come in and use some of them for boiling.
--- Bài cũ hơn ---