Top 14 # Nấu Cơm Trong Tiếng Hàn Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 6/2023 # Top Trend | X-bikeman.com

Nấu Cơm Trong Tiếng Tiếng Anh

Ngươi thích nấu cơm hay để ta nấu ngươi hả?

Either you cook my rice, or I cook you!

OpenSubtitles2018.v3

Từng nấu cơm bao giờ chưa?

Ever cooked rice?

OpenSubtitles2018.v3

Luyện võ là tu thiền, nấu cơm cũng là tu thiền

Practising martial arts is Zen, cooking is also Zen.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi phải về nhà nhanh thôi, và nấu cơm cho nó.

I gotta hurry home and cook for him

OpenSubtitles2018.v3

Nấu cơm gạo đồ cần thời gian lâu hơn, cơm cứng và ít dính hơn.

Parboiled rice takes less time to cook and is firmer and less sticky.

WikiMatrix

Bà thấy một cô gái xinh đẹp từ quả thị bước ra, nấu cơm, sửa soạn nhà cửa.

She saw a beautiful princess coming out of the jar and starting to clean the house and preparing the meal.

WikiMatrix

Anh quét dọn nhà cửa, rửa bát và nấu cơm.

Hyung, you have the cleaning, dishwashing, and the cooking.

QED

Tôi tưởng bà đang nấu cơm tối cơ mà?

What happened to making dinner?

OpenSubtitles2018.v3

Đây là kiểu nấu cơm phổ biến nhất ở Ý.

It is one of the most common ways of cooking rice in Italy.

WikiMatrix

Đi nấu cơm đi.

Make something to eat.

OpenSubtitles2018.v3

Em đang nấu cơm.

I’m cooking.

OpenSubtitles2018.v3

Nấu cơm cho anh ấy.

To cook for him.

OpenSubtitles2018.v3

Có thể cho ta chút nước để nấu cơm không?

May I trouble you for water to boil rice?

OpenSubtitles2018.v3

Bố sẽ điên lên nếu chúng ta không về nhà nấu cơm tối.

Daddy’s gonna be mad we’re not home to make dinner.

OpenSubtitles2018.v3

Cách nấu cơm gạo lức

How to cook brown rice

EVBNews

Em đã nấu cơm à?

Did you cook this?

OpenSubtitles2018.v3

Đây là cách nấu cơm gạo lức bằng bếp lò mà tôi thấy là hiệu quả nhất .

Here ‘s the most efficient way I found to cook brown rice on a stove .

EVBNews

Để tôi còn đi nấu cơm nữa.

I ” II get dinner.

OpenSubtitles2018.v3

Dù gì, ta cũng nấu cơm cho ngươi ăn rồi

Anyway, I’ve to make rice for you again.

OpenSubtitles2018.v3

Nhanh chóng nấu cơm

Prepare food fast

QED

Bạn lớn đã có thể giúp tôi nấu cơm và rửa bát.

The oldest one can cook and wash dishes and the smallest one can take showers by himself,” said Ms.

worldbank.org

Anh sẽ nấu cơm cho em ăn.

I’ll make you some rice.

OpenSubtitles2018.v3

Các chị không phải nấu cơm ở nhà nữa sao?

Don’t you girls need to cook at home?

OpenSubtitles2018.v3

Ngoài nấu cơm ra anh không còn gì để nói với tôi sao?

Is food all you can talk about with me?

OpenSubtitles2018.v3

Thế có phải nấu cơm cho anh không?

Should I cook dinner then?

OpenSubtitles2018.v3

Cơm Cháy Trong Tiếng Tiếng Anh

Hallands Fläder, một loại rượu akvavit của Thụy Điển, được tạo hương vị bằng hoa cơm cháy.

Hallands Fläder, a Swedish akvavit, is flavoured with elderflowers.

WikiMatrix

Một loại thảo mộc tuyệt vời khác là quả cây cơm cháy , có tác dụng giúp hạ sốt .

ELDERBERRIES are another great herb to help break a fever .

EVBNews

Em nhặt quả cây cơm cháy hoang dã và làm mứt từ quả cam.

She picked wild elderberries and made marmalade from oranges.

LDS

Quả cây cơm cháy đã được sử dụng trong y học từ thời kỳ đồ đá .

Elderberries have been used in medicine since the Stone Age .

EVBNews

Quả cơm cháy..

Elderberries.

OpenSubtitles2018.v3

St-Germain, một loại rượu mùi của Pháp, được làm từ hoa cơm cháy.

St-Germain, a French liqueur, is made from elderflowers.

WikiMatrix

Nghiên cứu gần đây của Đại học Jerusalem xác nhận quả cây cơm cháy tăng tốc thời gian lành bệnh .

Recent research University of Jerusalem confirmed that taking elderberries sped healing time .

EVBNews

100 gam quả cơm cháy cung cấp 73 calo và là nguồn giàu vitamin C, cung cấp tới 43% Giá trị Hàng ngày (DV).

In a 100 gram amount, elderberries supply 73 calories and are a rich source of vitamin C, providing 43% of the Daily Value (DV).

WikiMatrix

Nào là quả cơm cháy, quả ngấy, mâm xôi, việt quất họ Vaccinium, dâu tây, việt quất miền Bắc, dâu quạ…

There’s elderberries, salmonberries, raspberries, whortleberries, strawberries, huckleberries, crowberries…

OpenSubtitles2018.v3

Fanta Hà Lan có một công thức hoàn toàn khác với Fanta của Đức, cơm cháy là một trong những thành phần chính.

Dutch Fanta had a different recipe from German Fanta, elderberries being one of the main ingredients.

WikiMatrix

Các loài cơm cháy (Sambucus) chủ yếu là cây bụi, nhưng hai loài là cây lớn, thân thảo; tất cả đều có lá kép.

The elders are mostly shrubs, but two species are large herbaceous plants; all have compound leaves.

WikiMatrix

Loại đồ uống này đã truyền cảm hứng cho Coca-Cola sản xuất loại đồ uống từ hoa cơm cháy gọi là Fanta Shokata.

The beverage has also inspired Coca-Cola to launch an elderflower–based drink, Fanta Shokata.

WikiMatrix

Tại Nhật Bản, nước ép cơm cháy được liệt kê là “phụ gia màu tự nhiên” được phê chuẩn theo Luật Thực phẩm và Vệ sinh.

In Japan, elderberry juice is listed as an approved “natural color additive” under the Food and Sanitation Law.

WikiMatrix

Almdudler là một loại nước ngọt của Áo dựa trên các loại thảo mộc núi và với một hương vị gợi nhớ đồ uống hoa cơm cháy.

Almdudler is an Austrian soft drink based on mountain herbs and with a flavour reminiscent of elderflower beverages.

WikiMatrix

Tháng 8 năm 1983, một nhóm 25 người ở quận Monterey, California đột ngột đổ bệnh sau khi uống nước ép cơm cháy từ quả, lá và thân còn tươi và không nấu chín của Sambucus mexicana.

In August 1983, a group of twenty-five people in Monterey County, California became suddenly ill by ingesting elderberry juice pressed from fresh, uncooked Sambucus mexicana berries, leaves, and stems.

WikiMatrix

Muộn hơn, các chi Sambucus (cơm cháy) và Viburnum (vót) đã được bổ sung thêm sau các phân tích hình thái học cẩn thận về các thử nghiệm sinh hóa do Angiosperm Phylogeny Group tiến hành.

Much later, the genera Sambucus (elders) and Viburnum were added after careful morphological analysis and biochemical tests by the Angiosperm Phylogeny Group.

WikiMatrix

Trong khi một số nghiên cứu sơ bộ chỉ ra rằng cơm cháy có thể giảm nhẹ các triệu chứng cúm nhưng chứng cứ là không đủ mạnh để hỗ trợ việc sử dụng nó cho mục đích này.

While some preliminary research indicates that elderberry may relieve flu symptoms, the evidence is not strong enough to support its use for this purpose.

WikiMatrix

Người Pháp, Austria và Trung Âu làm xi rô hoa cơm cháy, nói chung từ dịch chiết từ hoa cơm cháy, mà tại Trung Âu người ta thêm nó vào đồ độn bánh palatschinke thay cho việt quất xanh.

The French, Austrians and Central Europeans produce elderflower syrup, commonly made from an extract of elderflower blossoms, which in central Europe is added to Palatschinken filling instead of blueberries.

WikiMatrix

Chưa có đủ nghiên cứu để biết hiệu quả của nó cho việc sử dụng như vậy hay cho tính an toàn của nó – tuy nhiên, chưa có thông báo nào về bệnh do hoa cơm cháy gây ra.

There is insufficient research to know its effectiveness for such uses, or its safety profile; however, no illnesses caused by elderflower have been reported.

WikiMatrix

Thật không may, khi hậu của vùng Champagne đã khiến nơi đây rất khó sản xuất các loại rượu vang đỏ với màu sắc và sự đậm đà như rượu vang của vùng Bourgogne, mặc dù Champenois đã cố gắng “cải thiện” rượu vang của họ bằng cách pha trộn với quả cây cơm cháy.

Unfortunately the climate of the region made it difficult to produce red wines with the richness and color of the Burgundian wines, even though the Champenois tried to “improve” their wines by blending in elderberries.

WikiMatrix

Mặc dù những người hành nghề y học cổ truyền đã sử dụng cơm cháy trong nhiều trăm năm, bao gồm cả rượu với mục đích điều trị thấp khớp và đau đớn do chấn thương, nhưng vẫn không có chứng cứ khoa học cho thấy việc sử dụng như vậy là có lợi.

Although practitioners of traditional medicine have used black elderberry for hundreds of years, including as wine intended for treating rheumatism and pain from traumatic injury, there is no scientific evidence that such practices have any beneficial effect.

WikiMatrix

Thức uống này thường được làm từ các nurungji, lớp vỏ gạo hoặc rang (nhưng không cháy) nằm ở đáy nồi sau khi nấu cơm.

This drink is typically made from nurungji, the roasted (but not charred) crust of rice that forms on the bottom of a pot after cooking rice.

WikiMatrix

Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay.

It comes in a five- ounce portion of tilapia breaded with Dijon mustard and crispy, broiled breadcrumbs and a steaming pile of pecan quinoa pilaf with crunchy, grilled broccoli so soft and sweet and charred and smoky on the outside with just a hint of chili flake.

QED

Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay.

It comes in a five-ounce portion of tilapia breaded with Dijon mustard and crispy, broiled breadcrumbs and a steaming pile of pecan quinoa pilaf with crunchy, grilled broccoli so soft and sweet and charred and smoky on the outside with just a hint of chili flake.

ted2019

Một Số Quán Ngữ Tục Ngữ Về “Cơm Cháo” Trong Tiếng Hàn

Một số quán tục ngữ về “Cơm 밥”

1. 밥 먹을 때는 개도 안 때린다 – Dù là chó cũng không được đánh khi ăn cơm, trời đánh tránh miếng ăn.

= 먹는 개도 아니 때린다.

= 먹을 때는 개도 때리지 않는다.

A: 너, 시험을 이렇게 못 보고 와서 밥이 넘어가?

Mi thi không được mà vẫn ngồi vào nuốt cơm được đấy à?

B: 밥 먹을 때는 개도 안 때린다는데 너무해요.

Quá đáng(quá thể) trời đánh còn tránh miếng ăn đấy.

2. 밥 안 먹어도 배부르다 – Không ăn cơm cũng lo

= 기쁜 일이 생겨서 마음이 매우 만족스럽다.

Lòng rất mãn nguyện vì có chuyện vui.

A: 이번에 저희 아들이 명문 대학에 합격하고 딸은 대기업에 취직했어요.

Lần này con trai chúng mình đỗ vào trường danh tiếng, còn con gái thì xin được vào tập đoàn lớn.

B: 자식들이 잘 돼서 밥 안 먹어도 배부르시겠어요.

Thật hả dạ sung sướng vì mấy đứa (không ăn cơm cũng thấy no).

A: 지가 겨우 지난달에 퇴원했는데 또 술을 마셔서 입원했대.

Thằng Chí vừa mới tháng trước ra viện xong lại uống rượu rồi lại nhập viện rồi.

B: 밥 빌어다가 죽 쑤어 먹을 놈 같은 짓만 하는구나.

Đúng chỉ như cái thằng xin cơm nấu cháo ngu ngốc.

4. 밥은 열 곳에 가 먹어도 잠은 한 곳에서 자랬다 – Dù đi ăn mười chỗ thì về ngủ một chỗ, ý nói về sự an cư lạc nghiệp con người nhất định phải có một chỗ ở nhất định.

A: 아직 집을 못 구해서 여기저기 친구 집에서 신세를 지고 있어요.

Vẫn chưa tìm được nhà nên đang nhờ vả bạn bè ngủ chỗ lọ chỗ kia.

B: 밥은 열 곳에 가 먹어도 잠은 한 곳에서 자랬다고 일단 우리 집에 들어와 지내.

Có câu đi ăn mười chỗ ngủ một nơi, nên là trước tiên tới nhà chúng tôi ở một thời gian đi.

5. 익은 밥 먹고 선소리한다 – Ăn cơm chín nói lời ngu ngốc, vớ vẩn. Ý nói những người nói năng xàm bậy, linh tinh. Kiểu như tiếng Việt có từ Ăn no rửng mỡ.

A: 엄마. 나 학교 그만 다니고 장사해서 돈이나 벌까?

B: 익은 밥 먹고 선소리하지 말고, 가서 공부나 더 해라.

Đừng có mà ăn no rửng mỡ, vào học bài thêm đi.

➥ Ngoài ra còn một số thành ngữ ngắn được dùng nhiều như: ~ 밥 먹듯 하다 – Như cơm bữa (việc gì đó làm thường xuyên như việc ăn cơm vậy), 밥(을) 벌다 – Kiếm cơm ( việc làm hay kế sinh nhai để duy trì cuộc sống).

Một số tục ngữ về “Cháo 죽”

1. 변덕이 죽 끓듯 하다 – Sự thay đổi thất thường như nấu cháo. Vì sao lại ví thay đổi thất thường như nấu cháo? Vì đun sôi nóng một dung dịch sẽ sinh ra hiện tượng đối lưu phần dưới nóng dãn nở nhẹ đi phần trên lạnh lại chìm xuống. Nhưng nấu cháo sẽ là hiện tượng đối lưu ch.ết do cháo là hỗn hợp tinh bột đặc bạn sẽ không biết khi nào các bong bóng sôi sẽ nổi lên và khi đã sôi thì lại trào lên rất nhanh(do tinh bột nở ra). Vì vậy thành ngữ Hàn mới có câu ví sự thay đổi thất thường như nấu cháo.

그 사람은 변덕이 죽 끓듯 하여 약속을 해도 쉽게 어긴다.

Người đó thay đổi như nấu cháo dù có hẹn rồi cũng dễ bể kèo lắm.

2. 식은 죽 먹기 – Ăn cháo nguội, ý nói việc gì đó dễ như trở bàn tay.

A: 컴퓨터가 고장 난 거 같은데 혹시 고칠 수 있어?

Hình như máy tính hỏng rồi, anh có thể sửa được không?

B: 내가 컴퓨터 전공이잖아. 이 정도는 식은 죽 먹기지.

Chuyên ngành của tôi là máy tính mà, việc này dễ như húp cháo.(.. và thế là lếu lều anh thợ sửa máy tính và cô chủ nhà xinh gái..)

3. 죽 끓듯 하다 – Như cháo sôi, trạng thái cảm xúc tình cảm sôi sùng sục. Lại có phần vật lý tại sao không ví như nước sôi. Vì chỉ cần tắt lửa cháo sẽ nhanh chóng nguội bớt sôi, còn cháo là thành phần hỗn hợp đặc lại giữ nhiệt rất tốt nên cho dù tắt lửa vẫn chưa thể giảm ngay hiện tượng sôi. Vì vậy ví như thế để tăng thêm phần ý nghĩa rằng đang ở trạng thái sôi trào không kìm lại được, muốn sôi trào muốn bùng cháy cmn bếp.

이번 승진 심사에서 떨어진 직원들의 불만이 죽 끓듯 한다.

Làn thẩm định tăng chức này những nhân viên bị trượt dâng trào bất mãn.

4. 죽 쑤어 개 준다 – Quấy(nấu) cháo cho chó ăn. Ý nói việc vô ý làm lợi cho người khác, hay bị người khác hớt mất việc hay thành quả của mình.

A: 내가 거의 성사시켜 놓은 계약을 박 대리가 중간에 가로챘어!

Hợp đồng của tôi gần chốt thành công rồi thì phó phòng Park chen ngang hớt mất.

B: 죽 쑤어 개 준 꼴이구나.

Đúng là như nấu cháo cho chó.

➥ Ngoài ra còn từ thành ngữ ngắn có tính thông dụng cao như: 죽을 쑤다 – Nấu cháo, nghĩa bóng về một việc gì đó tan nát hỏng bét.

A: 나 이번 시험을 완전히 죽을 쒔어.

Lần thi này tao rớt hoàn toàn rồi.

B: 그러게 공부 좀 미리미리 해 두지.

Thế nên phải học chuẩn bị trước bài tý đi chứ.

Tags: thành ngữ, tục ngữ tiếng hàn, tục ngữ tiếng hàn tuyển tập, thành ngữ tiếng hàn hay dùng, tục ngữ trong tiếng hàn..

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

30 Câu Nói Vui Thường Dùng Trong Tiếng Hàn

1. 맥주병 Ý nghĩa là chỉ người không biết bơi

2. 발이 넓다 Chỉ người có bàn chân to(có thế lực, có vây cánh)

밥맛이야 = 밥맛 떨어지다. 밥맛 없다.Không ngon miệng, chỉ sự ghen ghét, kinh tởm. Nếu mà đằng sau tỉnh lược thỉ ý nghĩa cùng không thay đổi.

저 사람 참 밥맛이야.người nói nhìn thấy người mà mình ghét giống như chẳng có cái vị gì cả thật là ghét(kinh tởm)

밥맛 떨어지는 소리 하지마. Không cần thiết phải nói như thế

5. 콜초 Người nghiện thuốc lá

Động từ là 빈대붙다(hút,chích). Từ này cũng hay được dùng. Loại bọ(côn trùng)này hút máu người cho nên hình dung như người bạn mà chỉ biết ăn mà ko bít mời người khác bao giờ(kiêu như là chỉ biết “khai thác” tiền từ người bạn)

A: 저녀석은 빈대야 (Thằng đó thật là một con rệp)

B: 왜? Sao thế

A: 입만 갖고 다녀.Mỗi lần chỉ mang cái mồm đến(chỉ người chẳng bao giờ khao bạn bè cả)

A: 야, 담배 한대만 빌려줘.Này cho mượn điếu thuốc đi-hút thử điếu thuốc

B: 이 빈대야, 능력 없으면 끊어. Thật là 빈대. Không có lực thì bỏ thuốc đi nhá)

B: 난 돈 없는데……빈대 붙어도 돼?(我没有钱,可以 빈대 붙어 吗?)mình không có tiền mình có thể ăn bám(bám- đi theo) cùng được không?

9. 돌머리 = 바보 “돌”Sỏi đá, sắt đá “머리” Đầu. Đầu đá, đầu đất. “바보” Ngu ngốc

10. ~에서 발을 끊다. Phá vỡ mối quan hệ, cắt đứt quan hệ. Chính là cắt chân, mối quan hệ bị chấm dứt, không đi đâu được nữa.

11. 바람맞다 Thả chim câu. 바람맞히다 Thả chim bồ câu

A: 너 왜 이렇게 일찍 집에 돌아왔니? Sao mà về nhà sớm thế

B: 응,바람맞았어. Nghĩa là được thả cho về sớm

A:잘됐다,우리 바람둥이책이나 보자. Thế là tốt, chúng ta cùng xem sách dân chơi đi

B:그게 뭔데? Đó là cái gì

A: 음, 플레이보이 잡지 Tạp chí dân chơi 바람둥이 Dân chơi(dành cho nam)

12. 화상단지 애물단지: Ý nghĩa là ngốc ngếch nhưng ngữ khí rất thân mật, nghe thấy không thể không vui

13. 작업 Công việc nhưng ở đây là bài tập

A: 지금 뭐하니? Bây giờ đang làm gì thế

B: 지금 작업중이야. Đang làm bài tập thui

Gần 2 năm không cưa gái ồi

A: 지금 뭐하니? Bây giờ đang làm gì

B: 지금 작업중이야. Bây giờ đang cưa gái(tán gái)

A: 저 아가씨 괜찮은데…Em gái đó cũng không tệ lắm

B: 와, 진짜네……작업들어가야겠다.Oa, thật không tệ phải cưa thui. Bạn gái mà cưa(tán zai í) có thể dùng)

14. 열 받다 Nóng giận nổi giận

A: 열 받아 죽겠어.Tức chết đi được

B: 왜?sao thế

A: 약 먹어도 열이 안 내려. Uống thuốc rồi hãy còn bốc hỏa à

B: 열 받지말아. 열이 더 오르겠다.

Đừng nóng giận nữa, tức giận nữa là bốc hỏa đó

15. 백수: Chỉ người có năng lực mới không lo không có việc

백수(quái vật. Rất nhiều người tưởng rằng nó là động vật,là nữ thì sẽ nói thành 백조

A: 직업이 뭐예요?Công việc của a là gì?

B: 백수예요.không có việc

A: 그래요?저는 백조인데요.Vậy à. e cũng thế

B: 그럼 우리 결혼하면 뭐 먹고 살죠? Thế chúng ta kết hôn rồi sao mà sống đây-sống bằng gì để ăn ấy.

16. Phẫu thuật thẩm mĩ gọi là 성형외과

A: 나 내일 정형외과에 가.정형외과)

Ngày mai mình phải đi chỉnh hình

B: 왜? 디스크 재발했어?

Sao thế? Thắt lưng lại tái phát rồi à(bệnh đau lưng)

A: 아니.쌍꺼풀 수술하려고..

không, mình phải làm phẫu thuật đôi mi

B: 그럼 성형외과 가야지.

Uh vậy thì phải đi thui

17. 디스크(disc) Đáng ra là Đĩa(nhạc)

허리 디스크 – Bệnh đau lưng

18. 귀신도 모른다. Ý nghĩa là Quỷ cũng không biết (trời ,đất, mày tao đều biết)

19. 닭의 똥 같은 눈물: Giọt nước mắt to như phân gà ý nghĩa là rất đau lòng.

20. 목이 빠지다. (목, 빠지다): Đợi lâu quá đến dài cổ( rơi cổ)

그는 베트남에 돌아갈 날만을 목이 빠지게 기다리고 있다. Anh ta chỉ có đợi ngày về Việt Nam( chờ đợi lâu qá đến dài cổ ra )

돈 언제 갚을래? 그 돈 기다리다 목이 빠지겠다.

Khi nào trả tiền đây, đợi dài cổ.

21. 업어 가도 모르다: Bắt(trói buộc đi cũng khồng biết) ngủ say như chết í àk

22. 손보다(손-Tay,보다-Xem,nhìn)Giống với tiếng Tàu có sửa chữa đồ vật

A: 손 좀 보자.

Mang tay đêy xem nào

B: 안 보여줘.Kô.. ô.. ông cho mi coi

A: 참 말 안듣네. 너 진짜 손 좀 봐야겠다.

Thật không biết nghe lời gì cả, thật là phải sửa chữa mi rồi( sửa tính sửa nết)

방에 콕 처박다.(방-Phòng, 콕-bắt trước, 처박다-đinh,kiểu như nhốt người trong nhà í ạk

(động từ có thể nói là) 방콕가다 ,방콕하다,방콕이다.

A: 방학때 어디 갔니? Nghỉ hè đã đi đâu ồi?

B: 방콕갔어. Tại gia

A:좋겠다. Sao mà hay vậy

B: 좋기는…집에 죽 처박혀 있었는데. Hay cái qé gì chứ, cứ như giam cầm í.

24. 홍콩가다.Đi Hồng Công ý nghĩa rất hay có ý nghĩa, vui ,mừng

A: 어제 에버랜드 재미있었니?Tối qua đi Everland thú vị chứ?

B: 응,홍콩 갔다왔어.

Ừ hay lắm( đi Hồng công về rồi)

Ý nghĩa là Có lúc cũng thuận lợi, không dùng được bừa bãi nhá

25. 임도 보고 뽕도 딴다 Một mũi tên trúng 2 đích .Một công đôi việc

26. 도끼병? 도끼병 bệnh công tử hoặc bệnh công chúa, hoặc theo đuổi người khác giới

Cài nì hay nhá nhìu người hàn hem có pít đâu học rồi dạy họ híhí

왕자병 Bệnh vương tử),공주병 Bệnh công chúa

Có một vài ý nghĩa ở đây sẽ nói 2 nghĩa của nó

나 너 찍었어.Tau tán mi đóa

넌 찍혔어.Tau thích mi ùi ( chết na)

A: 야,나 돌겠다.난 나무도 아닌데,왜 모든 남자들이 날 찍으려하지?

Oa, Mình điên qá ồi.Mình không phải là gỗ mà sao có nhìu zai bám( kết )thế chứ

B: 너 진짜 완전히 돌았다.넌 공주병이나 도끼병에 걸린게 아니라 공주암에 걸렸다.

Bạn điên hết chỗ nói rồi. bạn không phải công chúa , là công chúa dởm

27. 닭살 (phát âm닥살) ( 닭=Gà, 살=Thịt)

A: 저 닭살커플 또 아무데서나 키스하네.

bất cứ đâu cũng hôn được nổi da gà lên mất

B: 대패가져와,닭살 좀 밀어야겠다.

Mang cái bào đây tớ cần bào cho nhẵn da gà

“소름”.Có lúc kinh hoàng mà nói nổi da gà là 소름

난 납량물 tận hưởng cảm giác dễ chịu)은 못봐. 무서워서 소름끼쳐.

Hem dám xem ảnh kinh hoàng(kiểu như kinh dị í).Sợ rằng sẽ nổi da gà lên mất

28. 떨어지다 mất, sạch,hết, sáng rồi.Có nghĩa khác là sáng rồi

A: 맥주 한병 주세요.Cho một bình rượu đê

B: 맥주 다 떨어졌는데.Rượu bán hết ồi

A: 그럼 소주 한병 주세요.Thế cho tôi rượu SoJu đê

B: 만원 짜리야? 잔돈 다 떨어졌는데,천원짜리 없어?

10.000won á?Tôi hết sạch tiền ồi không có 1000won ạk?

괘씸한 녀석-Thằng nhóc nhìn mà thấy ghét

A: 우리집에 밥먹으러 와.Đến nhà tớ quán cơm đê

B: 네 성의가 괘씸해서 나 금방갈게.

Xem ra rất có thành ý , Mình sẽ đi ngay(mời đểu thôi nha không phải thật đâu)

30. 등치다 (등=trở, 치다=đánh,lấy, tạm dịch là cưỡng đoạt。)

Nguyên văn là đe dọa và cướp tài sản . bây giờ cũng hay có những người lừa gạt tài sản của người khác.

저 사람은 남 등쳐먹고 부자가 된 사람이야.

Cái người kia nhờ lừa phỉnh người khác mà trở nên phát tài

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.