Top 13 # Làm Vườn Tiếng Anh Là Gì Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 5/2023 # Top Trend | X-bikeman.com

Làm Vườn Tiếng Anh Là Gì? Từ Vựng Về Làm Vườn

Một số từ vựng tiếng Anh về làm vườn

Garden: Vườn

Pond: Ao

Cage: Chuồng

Cow: Con bò

Sheep: Con cừu

Fence: Hàng rào

Hedge: Bờ giậu

Tree: Cây cối

Plant: Cây cảnh

Fertilizer: Phân bón

Soil: Đất

Seed packet: Gói hạt giống

Pot: Chậu trồng cây

Drip irrigation: tưới nhỏ giọt

Foliar fertilizing: phân bón lá

Vegetable garden: Vườn rau

Animal: Động Vật

Weeds: Cỏ dại

Grass: Cỏ

Lawn: Bãi cỏ

Flower: Bông Hoa

Greenhouse: Nhà kính

Orchard: Vườn cây ăn quả

Cutting: cành giâm

Cultivar: cây trồng

Perennial: cây lâu năm

Bareroot: cây rễ trần

Humus: đất mùn, mùn

Hybrid: cây lai, giống lai

Dụng cụ làm vườn bằng tiếng Anh

Gardening includes in its domain growing, cultivating and planting of new plants and taking care of them.Làm vườn bao gồm trồng trọt, chăm bón, trồng cây mới và chăm sóc chúng.

Without Gardening, the garden would look wild and dirty with excessive growth and dense bushes.Nếu không có Làm vườn, khu vườn sẽ trông hoang dại và bẩn thỉu với sự phát triển quá mức và bụi rậm rạp.

Garden makes a house look gorgeous. For this purpose, Gardening is of necessity.Vườn làm cho một ngôi nhà trông lộng lẫy. Vì mục đích này, Làm vườn là rất cần thiết.

Gardening is a tiresome task, and it needs to be done regularly.Làm vườn là một công việc mệt mỏi và nó cần được thực hiện thường xuyên.

Gardening is more than just watering of plants. It also includes cutting, clipping and nipping of bushes and dense growth wherever necessary.Làm vườn không chỉ là tưới cây. Nó cũng bao gồm cắt, xén và tỉa các bụi cây mọc dày đặc ở bất cứ nơi nào cần thiết.

The mark of good Gardening is seen in the beauty of the garden itself.Dấu hiệu của Làm vườn tốt được nhìn thấy trong vẻ đẹp của chính khu vườn.

The first step to having a garden is to have a dedicated and skillful gardener.Bước đầu tiên để có một khu vườn là phải có một người làm vườn tận tâm và khéo léo.

Gardening is the practice of growing and cultivating plants as part of horticulture. In gardens, ornamental plants are often grown for their flowers, foliage, or overall appearance; useful plants, such as root vegetables, leaf vegetables, fruits, and herbs, are grown for consumption, for use as dyes, or for medicinal or cosmetic use. Gardening is considered by many people to be a relaxing activity. There are also many studies about the positive effects on mental and physical health in relation to gardening.

Gardening ranges in scale from fruit orchards, to long boulevard plantings with one or more different types of shrubs, trees, and herbaceous plants, to residential back gardens including lawns and foundation plantings, and to container gardens grown inside or outside. Gardening may be very specialized, with only one type of plant grown, or involve a variety of plants in mixed plantings. It involves an active participation in the growing of plants, and tends to be labor-intensive, which differentiates it from farming or forestry.

Viết về sở thích làm vườn bằng tiếng Anh

Sở thích làm vườn bằng tiếng Anh

Everybody has their own type of hobby. Mine tends to be a little delicate, and it requires me to put in such tender care and love. That is, gardening.

What a pleasure it is to see the plants flowering and the trees growing new leaves! How sweet it is to see the results of one’s efforts early in the morning in a green garden!

Gardening gives me real joy and satisfaction of the heart and mind. It takes me close to Nature, to the plants, trees and earth, and I feel the freshness of things. While working in my garden, I see beautiful birds and hear their sweet chirping. For some time, I forget all the worries or problems of life. I am in a world much higher than the ordinary one of “duties and desires.” In that world, I am close to the beauties and music of Nature and to God Who created everything.

Mọi người ai cũng có một vài sở thích của riêng mình. Sở thích của tôi có phần khá nhẹ nhàng, và nó đòi hỏi phải đưa vào thật nhiều yêu thương và sự chăm sóc. Đó là làm vườn.

Thật là sung sướng khi thấy cây cối ra hoa và cây cối mọc ra những chiếc lá mới! Thật ngọt ngào biết bao khi thấy thành quả của những nỗ lực của một người vào sáng sớm trong một khu vườn xanh tươi!

Làm vườn mang lại cho tôi niềm vui thực sự và sự hài lòng của trái tim và trí óc. Nó đưa tôi đến gần với Thiên nhiên, với cây cỏ, đất trời và tôi cảm nhận được sự tươi mới của vạn vật. Khi làm việc trong vườn, tôi nhìn thấy những chú chim xinh đẹp và nghe tiếng hót ngọt ngào của chúng. Một lúc nào đó, tôi quên hết những lo toan hay vướng mắc của cuộc sống. Tôi đang ở trong một thế giới cao hơn nhiều so với thế giới bình thường về “bổn phận và ham muốn”. Trong thế giới đó, tôi gần gũi với vẻ đẹp và âm nhạc của Thiên nhiên và với Chúa, Đấng đã tạo ra mọi thứ.

Làm Vườn Trong Tiếng Tiếng Anh

Thợ làm vườn trên không của rừng mưa nhiệt đới

Airborne Gardeners of the Tropical Rain Forest

jw2019

Họ có cần thợ làm vườn mới không?

Do they need a new gardener?

OpenSubtitles2018.v3

Giờ anh ấy là thợ làm vườn.

He’s a groundskeeper now.

OpenSubtitles2018.v3

Một Encyclopædia của Làm vườn .

An Encyclopædia of Gardening.

WikiMatrix

Nghiên cứu về Dạy làm vườn tại trường , Hiệp hội Làm vườn Hoàng Gia

Research on School Gardening , RHS

EVBNews

Mình cũng thích làm vườn.

I’m interested in gardens, too.

QED

Cất nhà, trồng cây ăn trái và làm vườn sẽ thích thú biết bao!

How satisfying it will be to build homes, plant fruit trees, and tend gardens!

jw2019

Và nhìn người làm vườn xem?

And see the gardener?

OpenSubtitles2018.v3

Hoàn toàn không biết gì về nghề làm vườn.

Knows nothing of practical gardening.

WikiMatrix

Đó phải là một robot làm vườn.

It must’ve broken down long ago…

OpenSubtitles2018.v3

Tôi cảm thấy mình khỏe hẳn sau khi làm vườn.

I feel like a different person after such exercise.

jw2019

Ông ấy làm vườn.

He’s a gardener.

OpenSubtitles2018.v3

Đó chỉ là 2 người, một quản gia, một người làm vườn…

It’s just two maids, a butler, a groundskeeper–

OpenSubtitles2018.v3

Tôi cứ tưởng anh chỉ là một người làm vườn.

I thought you were a gardener…

OpenSubtitles2018.v3

Tên loài tôn vinh người làm vườn Pháp Anselme Riedlé.

The species name honours French gardener Anselme Riedlé.

WikiMatrix

Không có một tiên làm vườn nào sống mà bắt được cái đám phá hoại đó!

There isn’t a garden fairy alive who can control those weeds!

OpenSubtitles2018.v3

Làm vườn được coi là một hoạt động thư giãn cho nhiều người.

Gardening is considered by many people to be a relaxing activity.

WikiMatrix

Tôi đã đề nghị người làm vườn trồng những thứ này trên các tháp nông sản.

I asked the horticulturist to grow these on the agri-towers.

OpenSubtitles2018.v3

Hôm nay, chúng ta sẽ bắt đầu làm vườn.

Today, we’re going to start a garden.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi không làm vườn.

I’m not gardening.

OpenSubtitles2018.v3

Và thế là chúng ta bắt đầu tuần làm vườn

And so begins another wonderful work week at the plant.

OpenSubtitles2018.v3

Thêm vào đó, mẹ dạy tôi giặt quần áo, làm vườn và trông nom một trăm con gà.

Additionally, she taught me to wash the clothes, tend the garden, and take care of a hundred chickens.

jw2019

Cậu ta đã mua đất, dụng cụ làm vườn… mua vài cây hoa hồng.

He’d have purchased soil, gardening tools… buys quite a few rose plants.

OpenSubtitles2018.v3

Họ nếm các thành phần trong các lớp học làm vườn.

They do tastings of these ingredients in the gardening classes.

ted2019

Giờ tôi muốn gợi ý các bạn rằng việc làm vườn là thứ việc phá hoại

Now, I would like to suggest to you all that gardening is a subversive activity.

ted2019

Bài Luận Tiếng Anh Về Sở Thích Làm Vườn

Viết về sở thích là một trong những cách rèn luyên kỹ năng viết truyền cảm hứng cho người học tiếng anh nhất khi vừa có thể nói về sở thích, vừa luyện cách viết bằng tiếng anh sao cho thật trôi chảy. Aroma xin giới thiệu đến các bạn một bài luận mẫu về sở thích: về sở thích làm vườn.

My boyfriend and I live together in a small house, even though the size of the house itself is not ideal compare to other houses nowadays, but it’s still fully equipped. And, the only one special thing that makes our house stand out, is our backyard garden.

My boyfriend shares the same interest for gardening as me. We always spend times together taking care of the garden every day. Covering the entire yard is a grass carpet of deep green. The garden of us gathers a diversity of colors from many kinds of flower such as Roses, Lilies, Sunflowers. Likewise, our garden is also covered by one such soothing aroma from the bushes of Orange Jasmine (hoa nguyệt quế).

Watering, fertilizing, as well as pruning (tỉa lá), are some small works that we do to take care of our lovely garden. They might sound simple, but in order to complete such those small acts, you have to give in your real effort and love. If you could do so, I truly believe you yourself would be able to own a spectacular garden that blooms out not only lively colors, but also a unique fragrance, just like our garden.”

%CODE9%

Dịch bài luận mẫu tiếng anh về làm vườn

Mọi người ai cũng có một vài sở thích của riêng mình. Sở thích của tôi có phần khá nhẹ nhàng, và nó đòi hỏi phải bỏ vào thật nhiều yêu thương và sự chăm sóc. Đó là làm vườn.

Tôi và bạn trai sống cùng nhau trong 1 căn nhà nhỏ, tuy ngôi nhà của chúng tôi khá nhỏ so với những căn nhà hiện nay, nhưng nó vẫn rất đầy đủ tiện nghi. Và điều làm ngôi nhà tôi nổi bật hơn cả, đó chính là vườn hoa sau nhà của chúng tôi.

Bạn trai tôi cũng có cùng sở thích với tôi. Hằng ngày chúng tôi đều dành thời gian để cùng nhau chăm sóc khu vườn. Bao xung quanh khu vườn của chúng tôi là một thảm cỏ xanh biếc. Khu vườn của chúng tôi hội tụ rất nhiều loài hoa với đầy đủ các sắc màu như hoa hồng, hoa lily, hoa hướng dương. Bên cạnh đó, khu vườn của chúng tôi còn được bảo phủ bởi một hương thơm rất ư là nhẹ nhàng từ những bụi hoa nguyệt quế.

Tưới nước, bón phân, tỉa lá là những sự chăm sóc nhỏ mà chúng tôi dành cho khu vườn của mình. Nghe có vẻ đơn giản, nhưng để có thể làm được những điều nhỏ nhặt ấy, bạn phải thật sự đặt yêu thương và công sức mình của bạn vào. Như vậy, tôi tin chắc bạn cũng sẽ có thể có được một góc vườn tuyệt vời ngát hương và đầy màu sắc như khu vườn của chúng tôi vậy.

Orange Jasmine: Hoa nguyệt quế

Pruning: Tỉa lá

Gardening: làm vườn

Backyard garden: Khu vườn phía sân sau

Grass carpet: Thảm cỏ

Roses: Hoa hồng

Lilies: Hoa lili

Sunflowers: Hoa hướng dương

Watering: tưới nước

Fertilizing: bón phân

Fragrance: mùi thơm

Covered by… : Được bao phủ bởi…

Take care of: Chăm sóc

Real effort : nổ lực thực sự

Diversity of colors: Sự đa dạng màu sắc

Cơm Chiên Dương Châu Tiếng Anh Là Gì, Cách Làm Bằng Tiếng Anh

Cơm chiên dương châu tiếng anh là Yang Chow Fried Rice. Cơm chiên Dương Châu là một món ăn bắt nguồn từ Trung Hoa nhưng lại trở thành một phần quen thuộc trong thực đơn của người Việt Nam chúng ta.

Đây là một món khai vị thường được lựa chọn, đóng vai trò không nhỏ trong sự thành công của các bữa tiệc.

Hướng dẫn cách làm cơm chiên Dương Châu bằng tiếng Anh ngon và siêu dễ

Cơm chiên Dương Châu (tên trong chữ Hán: 揚州炒飯) là một loại cơm chiên nổi tiếng thế giới, là một món ăn ngon và nổi tiếng đến nỗi hầu như tất cả các nhà hàng Trung Quốc nào cũng có cả.

Món ăn này được xuất phát từ triều đại nhà Thanh của Trung Quốc vào năm 1754. Cơm chiên này được đặt tên là Dương Châu là do đặt theo tên của vùng Dương Châu, tương truyền là do ông Y Bỉnh Thụ của thời nhà Thanh tạo ra chứ món này không bắt nguồn từ thành phố Dương Châu.

Chuẩn bị nguyên liệu và cách làm cơm chiên Dương Châu bằng tiếng Anh

Yang Chow Fried Rice is probably the most eminent fried rice recipe in the Philippines – even in the whole Asian chúng tôi fried rice recipe is of oriental origin and dates back to the mid 1700s.

Until today, the popularity of Yang Chow Fried Rice never ceases; in fact, this fried rice recipe is also popular in most of the countries in the world.

The secret in making good Yang Chow Fried Rice lies in the completeness of the ingredients; the more ingredients are used, the better.

Aside from the ingredient count, it is also important not to deviate with the original ingredients. This brings in good flavors that made this fried rice recipe stand out – even until this time.

Among the necessary ingredients is Barbecued Pork. Also known as Char Siu, Barbecued Pork unleashes great flavors that make this fried rice recipe interesting. It also makes this fried rice complete – making it a meal in itself.

Ingredients Nutrition

1 tablespoon light sesame oil

1 tablespoon minced fresh ginger

4 garlic cloves, minced

1 small red bell pepper, finely diced

1 small red onion, finely diced

1 cup frozen peas

1 cup diced ham

1⁄2 lb shrimp, peeled deveined (16-20 count)

3 eggs, beaten and scrambled in large curds

4 cups cooked jasmine rice

2 scallions, white and green parts, thinly sliced

1 teaspoon Chinese five spice powder

1 teaspoon kosher salt

2 -4 teaspoons dried red chilies or 2 -4 teaspoons szechuan peppercorns

1⁄2 teaspoon cracked black pepper

Thời gian cần thiết: 0 ngày, 1 giờ và 30 phút.

Cách làm cơm chiên dương châu bằng tiếng anh từ Massageishealthy

Step 1:

Place a wok or large skillet over medium-high heat and when it is hot, add the oil.

Step 2:

Add the ginger and garlic and cook until lightly carmelized, about 1 minute.

Step 3:

Add the bell pepper, and red onion and cook for 2 minutes.

Step 4:

At this point, I add the frozen peans, ham and shrimp and cook, stirring constantly – for a couple of minutes.

Step 5:

Then I add the eggs and rice and keep moving ingredients around.I never leave the rice stick to the sides of the pan.

Step 6:

Then you can add the scallions, spices, salt and pepper, continuing to stir until heated completely 4-6 minutes. Serve immediately.

Sự kết hợp hài hòa giữa các loại rau củ và thịt, trứng cùng với cơm đem đến cho bạn một món cơm chiên Dương Châu hấp dẫn từ màu sắc đến hương vị.