--- Bài mới hơn ---
Tổng Hợp Những Cuốn Sách Dạy Làm Bánh Hay Nhất 2022
Hướng Dẫn Chi Tiết 5 Cách Làm Gỏi Chay Chinh Phục Những Ai Khó Tính
Cách Làm Gỏi Cuốn Chay Ăn Vặt Ngày Rằm
Tinh Túy Đất Trời Trong Món Gỏi Ngó Sen Chay Quốc Dân
Hướng Dẫn Làm Gỏi Đu Đủ Chay Cho Ngày Rằm
Thứ sáu – 10/04/2015 13:43
Một số mẫu câu dùng trong giao tiếp hàng ngày
365 CRAZY ENGLISH. (Có nghe)
Ngày thứ nhất
1.Absolutely. (Dùng để trả lời) Đúng thế, vậy đó, đương nhiên rồi, chắc là vậy rồi.
2.Absolutely impossible! Không thể nào! Tuyệt đối không có khả năng đó.
3.All I have to do is learn English. Tất cả những gì tôi cần làm là học tiếng Anh.
4.Are you free tomorrow? Ngày mai cậu rảnh không?
5.Are you married? Ông đã lập gia đình chưa?
6.Are you used to the food here? Cậu ăn có quen đồ ăn ở đây không?
7.Be careful. Cẩn thận/ chú ý
8.Be my guest. Cứ tự nhiên/ đừng khách sáo!
9.Better late than never. Đến muộn còn tốt hơn là không.
10.Better luck next time. Chúc cậu may mắn lần sau.
11.Better safe than sorry. Cẩn thận sẽ kô xảy ra sai sót.
12.Can I have a day off? Tôi có thể xin nghỉ một ngày được không?
Ngày thứ 6
103.I mean what I say. Tôi biết những gì mình nói.
104.I owe you one. Tôi nợ anh.
105.I really regret it. Quả thật tôi rất lấy làm tiếc.
106.I suppose so. Tôi nghĩ là như vậy.
107.I thought so, too. Tôi cũng cho là như vậy
108.I understand completely. Tôi hoàn toàn hiểu được.
109.I want to report a theft. Tôi muốn báo công an về vụ án ăn trộm.
110.I want to reserve a room. Tôi muốn đặt một phòng.
111.I was just about to call you. Tôi đang chuẩn bị gọi cho anh.
112.I was moved.= I was touched. Tôi rất cảm động.
113.I wasn’t aware of that. Tôi không ý thức được điều đó.
114.I wasn’t born yesterday. Tôi không phải là trẻ lên ba.
115.I wish I could. Ước gì tôi có thể.
116.I wouldn’t worry about it, if I were you. Nếu tôi là anh, tôi sẽ chẳng có gì phải lo lắng vì nó cả.
117.I’d like a refund. Tôi muốn được trả lại tiền.
118.I’d like to deposit some money. Tôi muốn gửi ít tiền.
119.I’d like to make a reservation. Tôi muốn đặt vé.
120.I’ll be right with you. Tôi tới ngay đây.
121.I’ll check it. Để tôi đi kiểm tra lại.
122.I’ll do my best. Tôi sẽ cố gắng hết sức.
123.I’ll get it. Để tôi đi nghe điện thoại.
124.I’ll give you a hand. Tôi sẽ giúp cậu một tay.
125.I’ll have to see about that. Về việc này tôi phải nghĩ một chút rồi mới quyết định.
Ngày thứ 8
149.I’m lost. Tôi bị làm cho hồ đồ rồi.
150.I’m not feeling well. Tôi cảm thấy không được khỏe.
151.I’m not myself today. Hôm nay tôi bị làm sao ấy.
152.I’m not really sure. Tôi thực sự không rõ lắm.
153.I’m on a diet. Tôi đang ăn kiêng.
154.I’m on my way. Tôi đi bây giờ đây.
155.I’m pssed for time. Tôi đang vội.
156.I’m sorry I’m late. Xin lỗi, tôi đến muộn.
157.I’m sorry to hear that. Tôi lấy làm tiếc khi nghe tin đó.
158.I’m under a lot of pssure. Tôi chịu áp lực rất lớn.
159.I’m working on it. Tôi đang cố gắng đây!
160.I’ve changed my mind. Tôi đã thay đổi ý định rồi.
161.I’ve got a headache. Tôi đau đầu quá!
162.I’ve got my hands full. Tôi đang dở tay.
163.I’ve got news for you. Tôi có tin tức tốt lành nói cho anh đây.
164.I’ve got no idea. Tôi không biết.
165.I’ve had enough. Tôi ăn no rồi.
166.If I were in your shoes. Nếu tôi đứng vào vị trí của anh./ Nếu như tôi đứng trên lập trường của anh.
167.Is that OK? Như thế được không?
Ngày thứ 9
168.Is this seat taken? Chỗ này có người ngồi không?
169.It all depends. Còn tùy vào tình hình.
170.It can happen to anyone. Điều này có thể xảy ra đối với bất cứ ai.
171.It doesn’t make any difference. Đều giống nhau cả thôi./ Đều thế cả thôi.
172.It doesn’t matter to me. Đối với tôi mà nói thì đó chẳng là vấn đề gì cả.
173.It doesn’t work. Nó hư rồi.
174.It drives me crazy. Nó làm tôi phát điên lên được.
175.It isn’t much. Nó chẳng thấm tháp gì.
176.It really comes in handy. Có cái này thật là tiện biết mấy.
177.It slipped my mind. Không chú ý nên tôi quên mất rồi.
178.It takes time. Vấn đề này cần có thời gian.
179.It will come to me. Tôi sẽ nhớ ra.
180.It will do you good. Điều này có ích cho bạn đấy.
181.It won’t happen again. Điều đó sẽ không xảy ra nữa.
182.It won’t take much time. Vấn đề đó không mất nhiều thời gian đâu.
183.It won’t work. Không được đâu.
184.It’s nice meeting you. Rất vui được biết anh.
Ngày thứ 11
195.It’s awesome. Tuyệt qúa! Cừ quá!
196.It’s awful. Thật khủng khiếp.
197.It’s been a long time. Lâu rồi không gặp.
198.It’s better than nothing. Vẫn còn tốt hơn là không có.
199.It’s essential. Điều đó thật cần thiết.
200.It’s hard to say. Thật khó nói
201.It’s incredible. Thật không thể tin được
202.It’s just what I had in mind. Đó chỉ là những gì tôi nghĩ
203.It’s my pleasure. Thật vinh hạnh cho tôi
204.It’s no big deal. Chẳng có chuyện gì to lớn cả
205.It’s not your fault. Không phải lỗi của bạn
206.It’s nothing. Chẳng là gì hết
207.It’s only a matter of time. Chỉ là vấn đề thời gian
Ngày thứ 14
246.No pain,no gain. Không vấp ngã thì không trưởng thành được/ không khó khăn thì không thành công
247.No problem. Không có chi
248.Nothing is impossible to a willing heart. Có chí là làm gì cũng được/ quyết tâm thì không có gì khó hết
249.Pain past is pleasure. Sau cơn mưa trời lại sáng
250.Please accept my apology. Xin lỗi nhe (trang trọng hơn I’m sorry)
251. Please don’t blame yourself. Đừng tự trách mình
252. Please leave me alone. Để tôi yên / Xin để tôi 1 mình
253. Please let me know. Báo cho mình biết nhe
254. Please make yourself at home. Xin tự nhiên như ở nhà
255. Please show me the menu.
256. Probably. có lẽ vậy
257. So far, so good. Tạm thời vẫn ổn
258.Something must be done about it. Vấn đề này phải được giải quyết
259.Something’s come up. Có chuyện (ngoài dự kiến )xảy ra
260.Storms make trees take deeper roots. Thử thách mới khiến người ta mạnh mẽ
261.Suit yourself. Thích thì cứ làm/tùy bạn thôi
262.Take care. Bảo trọng
Ngày thứ 16
282.That’s just what I was thinking.
283.That’s life. Cuộc đời là vậy đó
284.That’s more like it. Phải như vậy chứ/ tớ đã nói mà lị
285.That’s not a problem. Đó không phải là vấn đề
286.That’s not true. Điều đó không đúng
287.That’s OK. Cũng được
288.That’s ridiculous. Thật là lố bịch
289.That’s the way I look at it,too. Mình cũng thấy như vậy
290.That’s the way it is. Bản chất nó là vậy đó
291.That’s worthwhile. Thật đáng để bỏ công
292.The same to you. Bạn cũng vậy nha
293.The shortest answer is doing. Đơn giản là phải làm thôi
294.The sooner,the better. Càng sớm càng tốt
Ngày thứ 18
314.What can I do for you? Tôi có thể làm gì cho bạn
315.What do you do for relaxation? Bạn làm gì để giải trí?
316.What do you recommend? Bạn giới thiệu gì nè?
317.What do you think of my new car? Bạn nghĩ gì về chiếc xe tôi mới mua
318.What do you think of it? Bạn nghĩ sao về nó
319.What is it about? Nó là gì?
320.What is it like there? Thời tiết ở đó như thế nào?
321.What makes you say so? Chuyện gì khiến bạn nói như vậy?
322.What’s going on? Chuyện gì đang diễn ra vậy?
323.What’s on your mind? Bạn đang nghĩ gì vậy?
324.What’s the deadline? Hạn cuối là khi nào?
325.What’s the matter with you?
326.What’s the purpose of your visit? bạn tới đây có chuyện gì không?(muốn mượn tiền hả?)
327.What’s the weather like? Thời tiết như thế nào?
328.What’s your favorite food? Bạn thích ăn món gì?
Ngày thứ 19
329.What’s your job? Bạn làm nghề gì?
330.Whatever you think is fine with me. Chuyện gì bạn nghĩ cũng tốt cho tôi hểt
331.When is the most convenient time for you? Thời gian thích hợp nhất cho bạn là lúc nào?
332.When will it be ready? Khi nào thì được?
333.Where are you going? Bạn đang đi đâu đó?
334.Where can I check in? tôi có thể đăng kí ở chổ nào vậy?
335.Where can I go for help? Tôi có thể được giúp đỡ ở đâu vậy?
336.Where do you live? Bạn sống ở đâu?
337.Where have you been? Bạn đã ở đâu?
338.Where is the rest room,please? Nhà vế sinh ở chổ nào vậy?
339.Where were we? Chúng ta đã ở đâu?
340.Who is in charge here? Ai phụ trách ở đây?
341.Would you care for a drink? Muốn uống gì không?
Ngày thứ 20
342.Would you do me a favor? Bạn có thể giúp tôi được không?
343.You are just saying that. Bạn chỉ biết nói thôi/ giỏi cái miệng à
344.You are kidding. Bạn đang đùa hả?
345.You are so considerate. Bạn thật chu đáo
346.You can count on me. Bạn có thể trông cậy vào mình
347.You can say that again. Bạn có thể nhắc lại được không?
348.You can’t complain. Đừng phàn nàn/ bạn không thể kêu ca như vậy
349.You deserve it. Bạn xứng đáng với nó (khen)/ đáng đời (chê)
350.You did a good job. Làm tốt lắm
351.You get what you pay for. Làm bao nhiêu thì ăn bấy nhiêu/tiền nào của đó thôi
352.You got a good deal. Bạn có một hợp đồng tốt đó
353.You need a vacation. Bạn cần nghỉ ngơi
354.You never know. Bạn không bao giờ biết đâu
355.You said it. Bạn nói đó nha / bạn đã nói như vậy mà
356.You should give it a try. Bạn nên thử xem
Tác giả bài viết: Sưu tầm
--- Bài cũ hơn ---
10 Dấu Hiệu ‘làm Xiếc’ Báo Cáo Tài Chính
Làm Vườn Tiếng Anh Là Gì? Từ Vựng Về Làm Vườn
Bàn Làm Việc Tiếng Anh Là Gì? Có Những Loại Bàn Làm Việc Văn Phòng Nào?
Viên Mãn Tiếng Anh Là Gì? Làm Sao Để Có Một Cuộc Sống Viên Mãn ?
Proposal Là Gì? Chia Sẻ Cách Viết Proposal Thành Công