Giờ tao muốn họ để thức ăn 10 dặm một.
Now I want them to leave food every 10 miles.
OpenSubtitles2018.v3
Nhưng ngay cả tiềm năng để làm thức ăn dặm cho gia súc đã rất lớn.
But their potential even just as a fodder crop is huge.
QED
Trẻ sơ sinh bú mẹ thường hấp thụ đủ sắt từ sữa mẹ cho đến khoảng tháng thứ 4 đến tháng thứ 6 , lúc mà trẻ thường được cho ăn dặm thêm ngũ cốc tăng cường chất sắt .
Infants who are breastfed tend to get enough iron from their mothers until about 4-6 months of age , when iron–fortified cereal is usually introduced .
EVBNews
Và họ phải để thức ăn cứ 20 dặm một lần.
And they’ve got to put down food and water every 20 miles.
OpenSubtitles2018.v3
Chẳng có nghĩa gì khi để con linh dương kia chết và tộc người muốn ăn nó cách đó 50 dặm.
It makes no sense to have the antelope over there, dead, and the people who want to eat it 50 miles away.
QED
Chúng không thể đi bộ 20 dặm mà không ăn gì cả.
They can’t walk 20 miles without eating.
OpenSubtitles2018.v3
Nếu chúng muốn ăn, chúng nên hành quân 20 dặm!
If they want to eat, they’d better march 20 miles!
OpenSubtitles2018.v3
Rất nhiều đàn cừu thăm bãi liếm muối khoáng trong mùa xuân, và thường di chuyển nhiều dặm để ăn đất xung quanh và liếm khoáng.
WikiMatrix
Có một quán ăn cách đường cao tốc khoảng 30 dặm.
20 miles further there’s a diner.
OpenSubtitles2018.v3
Lương thực ít ỏi buộc họ phải ăn thịt những con chó trên 315 dặm (507 km) đường về.
Their meagre provisions forced them to eat their remaining dogs on their 315-mile (507 km) return journey.
WikiMatrix
Chúng hiếm khi di chuyển hơn 150 km (93 dặm) từ bãi kiếm ăn mùa đông vào những người mùa hè.
The caribou rarely travel more than 150 km (93 mi) from their winter feeding grounds to the summer ones.
WikiMatrix
Cách đó nửa dặm, Xi đang chuẩn bị ăn tối thì bị cắt ngang.
Half a mile away, Xi was fixing dinner when he was rudely interrupted.
OpenSubtitles2018.v3
Huyện Kwail được hình thành vào năm 1967 từ một phần của huyện Songhwa, với mục đích phiến toàn bộ vùng đất trồng trọt của huyện thành “100 lý (dặm) vườn cây ăn quả nở hoa”.
Kwail County was created in 1967 from part of Songhwa County, with the intention of making the entire cultivated area of the county into “100 li of blooming orchards“.
WikiMatrix
Không cho Publius Marcus Glabrus được nhận… lửa, nước, thức ăn và chỗ trú… trong phạm vi 400 dặm từ mọi hướng của thành La Mã..
Let Publius Marcus Glabrus be denied… fire, water, food and shelter… for a distance of 400 miles in all directions from the city of Rome.
OpenSubtitles2018.v3
Chúng tôi không đi 6.000 dặm chỉ để thấy một cục bột Pháp ăn mặc như một anh lính chì.
We didn’t travel 6,000 miles to see some French pastry dressed up like a tin soldier.
OpenSubtitles2018.v3
Loài hoang dã có làm thể đi tìm thức ăn thô xanh với hơn 100 km (62 dặm) cho một số loài lớn hơn như (vẹt màu xanh và màu vàng) Ara araurana và Ara ambigua (vẹt lớn màu xanh lá cây), để tìm kiếm thức ăn theo mùa có sẵn.
Wild species may forage widely, over 100 km (62 mi) for some of the larger species such as Ara araurana (blue and yellow macaw) and Ara ambigua (great green macaw), in search of seasonally available foods.
WikiMatrix
À-há. Để vượt qua Syrie tới Damascus, người ta phải đối mặt với hàng trăm dặm muối nơi không thể tìm được thức ăn.
To cross Syria to Damascus, one must face hundreds of miles of salt where no food can be found.
OpenSubtitles2018.v3
Chim cha giờ phải đi hai dặm mới đến tổ, với một cái dạ dày nặng nề chứa đầy thức ăn.
The father now has a two-mile walk to the nest, and a stomach loaded with food doesn’t help.
OpenSubtitles2018.v3
Và rõ ràng, với những gì đang xảy ra với việc sử dụng nhiên liệu hóa thạch, hoặc khi – các nhiên liệu hóa thạch mất đi, như dầu mỏ chạm nóc của nó — chúng tôi thực sự đã bắt đầu nghĩ về việc có nên hay không việc chúng ta có thể di chuyển thực phẩm 1500 dặm trước khi ta ăn nó.
And clearly, with what’s going on with fossil fuel usage, or when — as the fossil fuel is going away, as oil hits its peak oil, you know, we really have to start thinking about whether or not we should, or could, be moving food 1, 500 miles before we eat it.
QED
Và rõ ràng, với những gì đang xảy ra với việc sử dụng nhiên liệu hóa thạch, hoặc khi – các nhiên liệu hóa thạch mất đi, như dầu mỏ chạm nóc của nó — chúng tôi thực sự đã bắt đầu nghĩ về việc có nên hay không việc chúng ta có thể di chuyển thực phẩm 1500 dặm trước khi ta ăn nó.
And clearly, with what’s going on with fossil fuel usage, or when — as the fossil fuel is going away, as oil hits its peak oil, you know, we really have to start thinking about whether or not we should, or could, be moving food 1,500 miles before we eat it.
ted2019
Và tôi đã đi bộ 7 dặm qua thị trấn mỗi tối chủ nhật để có được bữa ăn ngon cuối tuần ở nhà thờ Hare Krishna
And I would walk the 7 miles across town every Sunday night to get one good meal a week at the Hare Krishna temple
QED
Nằm bốn dặm từ sân bay quốc tế Miami, thành phố xinh đẹp này có khoảng 140 tiệm ăn uống và nhiều quán bán lẻ quốc tế.
Located four miles from Miami International Airport, the “City Beautiful” has around 140 dining establishments and gourmet shops, and many notable international retailers.
WikiMatrix
Loài cá này di chuyển toàn bộ trong các vùng nước đại dương (“đại dương,”) giữa thức ăn và các bãi đẻ, có thể bao gồm một phạm vi hơn 100 kilômét (62 dặm).
The fish migrate wholly in ocean waters (“oceanodromous”) between their feeding and spawning grounds, which can cover a range of over 100 kilometres (62 miles).
WikiMatrix
Giờ đây nó trở lên rõ ràng khi những con cá mập trắng khổng lồ di chuyển hàng nghìn dặm, xuyên đại dương để có được một mùa mới đầy thức ăn ở một vùng biển khác.
It’s now becoming clear that great whites migrate thousands of miles across the oceans to harvest seasonal abundances in different seas.
OpenSubtitles2018.v3