Cập nhật thông tin chi tiết về Làm Quen Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website X-bikeman.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Nhưng khi giúp làm sạch sẽ, tôi đã làm quen với nhiều anh chị.
But when I helped with the cleaning, I met a lot of brothers and sisters.
jw2019
Hãy làm quen với Mickey.
Say hello to Mickey.
OpenSubtitles2018.v3
Nhưng những người này, họ không phải là kiểu người mà cậu muốn làm quen đâu.
But men like this, they are not the kind of people you ever want to know.
OpenSubtitles2018.v3
Hãy làm quen với họ và nhờ họ hướng dẫn các em.
Get to know them and ask them to mentor you.
LDS
Làm quen với cái gì?
Get used to what?
OpenSubtitles2018.v3
Hãy làm tốt việc của mình và làm quen với việc đó.
Do it well and get used to it.
QED
Để cô ấy làm quen con.
Let her get to know you.
OpenSubtitles2018.v3
Có thể sau khi ta làm quen với nhau lại, anh có thể ” làm ” em.
Maybe after we get re-acquainted you could do me.
OpenSubtitles2018.v3
Thế nên, nếu bạn muốn làm quen một món ăn mới, hãy thử khi thật đói.
Therefore, if you would like to acquire a taste for something new, try it when you are truly hungry.
jw2019
Cũng phải tập làm quen với khí hậu nữa.
It’s getting accustomed to the climate too.
OpenSubtitles2018.v3
Làm quen với từng người.
Get to know them personally.
LDS
Cũng vậy, bạn cần có thời gian để tập làm quen với tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời.
In the same way, it may take time for you to acquire a taste for God’s standards.
jw2019
Vậy hai đứa đã làm quen được với nhau chút nào chưa?
So did you two get to know each other a bit?
OpenSubtitles2018.v3
Hãy làm quen với chương trình an sinh hiện đại của Giáo Hội.14
Familiarize yourself with the modern welfare program of the Church.14
LDS
Vấn đề là cô ấy cố để làm quen mày.
Problem is that it wants you to know you.
OpenSubtitles2018.v3
Làm quen với nó đi.
Get used to it.
OpenSubtitles2018.v3
Làm sao bạn có thể làm quen để biết những người có văn hóa khác với mình?
How can you get to know people of other cultures?
jw2019
Anh phải làm quen với nó.
You need to get used to that.
OpenSubtitles2018.v3
Hãy để cho chủ nhà làm quen với bạn và hãy tỏ ra quan tâm đến người đó.
Allow him to get to know you, and show that you are interested in him as a person.
jw2019
Tôi có làm quen với cô ấy, Jervis.
I got to know her, Jervis.
OpenSubtitles2018.v3
Rất hân hạnh được làm quen.
pleased to meet you.
OpenSubtitles2018.v3
Anh phải làm quen dần với chuyện này đi.
You must be getting used to that by now.
OpenSubtitles2018.v3
Thay vì thế, họ có cơ hội làm quen với nhau.
Rather, the meetings afford them opportunities to get to know one another.
jw2019
Em sẽ phải làm quen với anh.
I’ll have to get used to you.
OpenSubtitles2018.v3
Làm quen với mùi của chim cánh cụt đi.
Get used to that penguin scent.
OpenSubtitles2018.v3
Làm Xong Trong Tiếng Tiếng Anh
Khi làm xong, thông báo cho hội thánh biết vào lúc đọc báo cáo kế toán lần sau.
When this has been done, make an announcement to the congregation after the next accounts report is read.
jw2019
Chúng em đã làm xong việc, lấy được thứ tụi em muốn.
Karasov assumes that there is only three of us and that’s what he is looking for.
OpenSubtitles2018.v3
Cô ta làm xong nhiệm vụ rồi thì sao?
What if her mission is complete?
OpenSubtitles2018.v3
Anh đã làm xong.
You know you have all summer.
OpenSubtitles2018.v3
Một năm sau khi rời Ai Cập, dân Y-sơ-ra-ên làm xong lều thánh.
The Israelites finished the tabernacle one year after they left Egypt.
jw2019
Thông báo cho hội thánh biết khi nào làm xong.
Make announcement to congregation when this has been done.
jw2019
Không trước khi ngươi làm xong những điều kiện của ta.
Not before you deal with my terms.
OpenSubtitles2018.v3
Một người đàn ông nghĩ rằng anh ta đã làm xong.
A man thinks he’s done.
OpenSubtitles2018.v3
Làm xong chừng đó cũng mất hai ngày của một tuần bãy ngày.
The whole thing took two days out of the seven- day week.
QED
Anh sẽ nhận được nó ngay khi tôi làm xong.
You’re gonna get it as soon as I finish.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi đã làm xong vai trò của mình.
I’ve done my role.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi đã làm xong việc của mình.
I did my part.
OpenSubtitles2018.v3
tôi sẽ làm xong thôi, Janice.
I’ll get it done, Janice.
OpenSubtitles2018.v3
Cô ấy làm xong rồi!
She’s done it!
OpenSubtitles2018.v3
Tao nói là làm xong đi.
Isaid finish it.
OpenSubtitles2018.v3
Con đã làm xong lúc 3 giờ sáng.
I finished at 3 this morning.
OpenSubtitles2018.v3
Ngày kia, tôi sẽ làm xong tất cả
The day after tomorrow, I’ il have everything ready
opensubtitles2
Em mong là em sẽ cảm ơn anh khi anh làm xong.
I wish I could thank you for all you’ve done.
QED
Hãy để họ làm xong!
Let them finish!
OpenSubtitles2018.v3
Anh ta sẽ trở lại làm việc khi nào tôi làm xong xét nghiệm.
He’s gotta go back to work as soon as I’m done with the examination.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi đã làm xong phần của mình.
I’ve done my part.
OpenSubtitles2018.v3
Nếu tôi hỏi là cháu làm xong việc nhà chưa, cháu sẽ nói ‘Đừng cằn nhằn con nữa!’.
If I asked her if she had finished her chores, she would say, ‘Stop bugging me!’
jw2019
Tôi vừa mới làm xong báo cáo.
Ah, I was just finishing off a report.
OpenSubtitles2018.v3
Cách duy nhất để biết anh làm xong việc là tôi phải đi cùng anh.
The only way to know you’ve done the job is if I go in with you.
OpenSubtitles2018.v3
Ít nhất với tôi, cũng không phải mất 12 tháng… để làm xong công việc.
At least, with me it doesn’t get 12 months to get the job done.
OpenSubtitles2018.v3
Làm Sao Trong Tiếng Tiếng Anh
Làm sao tôi có thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó là thực tại.
How could I ever acquire enough detail to make them think that it’s reality?
OpenSubtitles2018.v3
Không nhìn thấy biển số thì làm sao chứng minh được đây?
There’s no view of the license plate, how are we gonna prove this?
OpenSubtitles2018.v3
Cô không muốn họ được ăn đồ ăn cô làm sao?
Who do you want to eat with?
QED
Làm sao anh có thể nói với Carly đây?
How am I supposed to tell Carly?
OpenSubtitles2018.v3
Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc?
How will proper speech help to keep a marriage happy?
jw2019
Làm sao mà họ giám sát?
How are they monitored…
OpenSubtitles2018.v3
Vậy làm sao chúng ta ngăn chặn được nạn chặt cây trái phép?
So how do we stop illegal logging?
ted2019
Làm sao anh tìm ra được?
How did you find out?
OpenSubtitles2018.v3
Làm sao các đạo tự xưng theo đấng Christ trở nên một phần của thế gian
How Christendom Became a Part of This World
jw2019
Mẹ không biết phải làm sao nữa
I don’t know what to do!
OpenSubtitles2018.v3
Làm sao ngài có thể xưng mình là “bánh từ trời xuống”?
How can he claim that he is “the bread that came down from heaven”?
jw2019
Làm sao ảnh đoán được tên tôi?
How did he guess my name?
OpenSubtitles2018.v3
Làm sao theo cậu ta được bây giờ?
How are we gonna get him now?
OpenSubtitles2018.v3
Biết làm sao đây?
” What can I do?
OpenSubtitles2018.v3
Làm sao tôi và đồng bọn biết được anh sẽ giữ lời?
How do me and my boys know you’re going to keep your word?
OpenSubtitles2018.v3
Làm sao mà nó lại đi trực vào ngày sinh nhật của vợ chứ?
How can he be on call when it’s his wife’s birthday.
QED
Làm sao cô biết?
How do you know this?
OpenSubtitles2018.v3
Làm sao mà chết?
How did he die?
opensubtitles2
Làm sao anh biết các trái phiếu đó vô giá trị?
How do you know the bonds are worthless?
OpenSubtitles2018.v3
• Ngày nay, làm sao chúng ta vào sự yên nghỉ của Đức Chúa Trời?
• What does it mean to enter into God’s rest today?
jw2019
Và, thật may mắn làm sao, rất nhiều người trả lời cuộc gọi đó.
Well, lucky for me, a lot of people answered that call.
ted2019
Phải làm sao đây?
Then what?
QED
jw2019
Thật là một thái độ sai lầm làm sao!
What a mistake that would be!
jw2019
OK, việc hút thuốc, làm sao anh biết?
OK, the smoking, how did you know?
OpenSubtitles2018.v3
Làm Phiền Trong Tiếng Tiếng Anh
Cứ việc chỉ đường, và đừng làm phiền tôi với những quan điểm của anh.
Just point the way, and don’t gall me with your truthful opinions.
OpenSubtitles2018.v3
Các môn đồ của Chúa Giê Su nói với những người ấy đừng làm phiền Chúa Giê Su.
Jesus’s disciples told the people not to bother Jesus.
LDS
Xin lỗi đã làm phiền chị.
Well, sorry to have bothered you.
OpenSubtitles2018.v3
Rồi bố phải đảm bảo lũ người này sẽ không bao giờ làm phiền chúng ta nữa.
And then I have to make sure these people never bother us again in our lives.
OpenSubtitles2018.v3
Nhưng âm thanh trong đầu tôi có làm phiền cô không?
Does the noise in my head bother you?
OpenSubtitles2018.v3
Có lẽ con nên cho bố biết điều gì làm phiền con.
Maybe you’ll tell me what’s bothering you.
OpenSubtitles2018.v3
Quý vị, chúng tôi không hề muốn xảy ra chuyện này… làm phiền lòng quý vị.
Everyone, little did we expect this to happen… and disturb you all
OpenSubtitles2018.v3
Điều này tránh nhiều lần để làm phiền khách hàng và quá trình thừa.
This avoids multiple times to bother customers and redundant process.
WikiMatrix
Anh muốn làm phiền thú một mình của tôi à!
You’ll disturb my solitude!
OpenSubtitles2018.v3
Tôi xin lỗi vì đã làm phiền ngài.
I’m sorry to inconvenience you.
OpenSubtitles2018.v3
Xin lỗi đã làm phiền, có người nhờ tôi giao vật này cho ông
Hi, I just wanted to give you this
QED
Ta chẳng làm phiền ngươi mà khiến dâng lễ-vật”.
I have not compelled you to serve me with a gift.”
jw2019
Đừng làm phiền tôi nữa
Please don’t disturb me.
QED
Xin lỗi, đã làm phiền anh rồi.
I’m sorry for being a nuisance.
OpenSubtitles2018.v3
Đệ lại đến làm phiền.
I’m keeping you up.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi không làm phiền 2 người nữa.
I will leave you.
OpenSubtitles2018.v3
Em xin lỗi vì đã làm phiền, nhưng chuyện quan trọng lắm.
Sir, sorry to interrupt, but it’s very important.
OpenSubtitles2018.v3
Chúng tôi xin lỗi làm phiền cậu.
We’re sorry to bother you.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi xin lỗi vì làm phiền ngài, nhưng có người vừa muốn giết tôi
Sorry to bother you, sir, but someone tried to kill me.
OpenSubtitles2018.v3
Đi kiện ai chỉ được đánh trống 3 lần, nhẹ thôi Để không làm phiền đến phiên đang xử
A prosecutor can only hit the drums lightly 3 times to avoid disturbance to the current case
OpenSubtitles2018.v3
Tôi không muốn làm phiền nhưng bạn trai tôi rất hâm mộ cô.
I don’t wanna be an annoying fan, but my boyfriend is such a huge fan.
OpenSubtitles2018.v3
Rất xin lỗi vì đã làm phiền bà.
Heh. Terribly sorry to disturb you.
OpenSubtitles2018.v3
À, Tôi chỉ muốn xem nó thôi, đâu biết là làm phiền ông như vậy.
Well, I just wanted to see what all the fuss was about.
OpenSubtitles2018.v3
Chúng chẳng lấy làm phiền gì việc đó.
They don’t seem to mind, so far.
ted2019
Sẽ dễ dàng hơn nếu đừng làm phiền cậu ta.
It’s easy if you don’t give a crap about him.
OpenSubtitles2018.v3
Bạn đang xem bài viết Làm Quen Trong Tiếng Tiếng Anh trên website X-bikeman.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!