Cập nhật thông tin chi tiết về Đun Nấu Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website X-bikeman.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Tại các quốc gia đang phát triển, gần 3 tỉ người phải dựa vào gỗ để sưởi ấm và đun nấu thức ăn.
In developing countries, almost three billion people rely on wood for heating and cooking.
WikiMatrix
Nó nấu nhanh hơn, bớt tốn nhiên liệu, và có thể dùng để nấu cháo – món ăn cần nhiều thời gian đun nấu.
It cooks faster, using less fuel, and can be used to make rice porridges and congees, which need long cooking times.
WikiMatrix
Dầu nấu ăn đun quá nóng sẽ thải ra acrolein và formaldehyd.
Overheated cooking oils emit acrolein and formaldehyde.
WikiMatrix
Một bên có lửa đốt bằng củi dùng để nấu ăn và đun nước mà anh em mang đến trong xô.
On one side, there was a log fire that we used for cooking and for heating water that the brothers brought us in buckets.
jw2019
Nhưng, trên thế giới, còn có rất nhiều người vẫn phải đun nước bằng bếp củi, và nấu ăn bằng bếp củi.
And yet, in the world, there are so many people who still heat the water on fire, and they cook their food on fire.
QED
Điều đáng chú ý nhất là quá trình ủ phân từ phân người; Thêm vào đó, khí mê-tan trong phân người có thể được thu thập và sử dụng tương tự như nhiên liệu gas tự nhiên để đun nóng hoặc nấu ăn, và thường được gọi là biogas.
Additionally, the methane in humanure can be collected and used similar to natural gas as a fuel, such as for heating or cooking, and is commonly referred to as biogas.
WikiMatrix
Apicius devotes a whole chapter to the cooking of boar meat, providing 10 recipes involving roasting, boiling and what sauces to use.
WikiMatrix
… Cuối cùng tôi có ấn tượng về cách làm thức ăn và đưa ra ý kiến cho nhóm, cho họ biết cách nấu; cách thui và cạo sạch lông; điều này nhằm diệt và rửa sạch cái mùi vị hôi hám nhờ đun sôi.
LDS
Đun Sôi Trong Tiếng Tiếng Anh
Khi ban nói :”Đun sôi, cái nồi nhỏ, đun sôi” Sẽ có 1 nồi cháo ngọt thật đầy.
If you said to the pot, “Boil, little pot, boil,” it would fill up with sweet porridge.
ted2019
Các tay vào thịt bò muối, đun sôi và rượu táo và bánh mì Ấn Độ.
The hands are coming in to boiled salt beef and cider and Indian bread.
QED
” Leviathan maketh biển sôi lên như chảo đun sôi. ”
” The great Leviathan that maketh the seas to seethe like boiling pan. “
QED
Nếu chỉ nước, không được đun sôi, thì không bao giờ uống.
Water alone, unboiled, is never drunk.
WikiMatrix
Chúng ta có thể đun sôi nó.
We could boil’em.
OpenSubtitles2018.v3
Sau khi đun sôi sẽ bị loại.
After this the shutter will release.
WikiMatrix
Nó được đun sôi, sẵn sàng để đưa cho những đứa trẻ.
It was boiling hot, getting ready to give to the kids.
QED
Quá trình đun sôi thực phẩm có thể giải phóng niacin dưới dạng nicotinamide (lên đến 55 mg/kg).
Boiling releases most of the total niacin present in sweet corn as nicotinamide (up to 55 mg/kg).
WikiMatrix
Đun sôi hỗn hợp này, sau đó ninh khoảng 20 phút cho đến khi nước xốt sánh lại.
Bring the mixture to a boil, and then simmer it for about 20 minutes until the sauce thickens.
jw2019
Như khi lửa đun sôi nước,
And the fire makes the water boil,
jw2019
Bột nhão này làm dày hỗn hợp, mặc dù nó được đun sôi thêm vài phút.
This paste thickens the mixture, although it is boiled for an additional few minutes.
WikiMatrix
Nước uống cần phải đun sôi kỹ.
Drinking water should be brought to a full boil.
jw2019
“Hãy đun sôi nước uống khi không chắc là nước sạch hay không”.
“Boil your drinking water when in doubt.”
jw2019
Sau khi đun sôi được một lúc, bà mẹ nói,
After they had boiled a while, her mom said,
OpenSubtitles2018.v3
4 . Dùng 2 tách nước , thêm vào 4-5 muỗng canh cỏ xạ hương khô và đun sôi trong vòng 10 phút .
4 . Take 2 cups of water , add 4-5 tablespoons of dried thyme and boil for 10 minutes .
EVBNews
Miso oden được đun sôi trong nước dùng Hatchomiso, có vị ngọt nhẹ.
Miso oden is simmered in Hatchomiso broth, which tastes lightly sweet.
WikiMatrix
2 . Bật bếp nóng tối đa , không đậy nắp và đun sôi gạo lên .
2 . Set the heat to maximum , and bring the rice water to a boil uncovered .
EVBNews
Sữa bò tươi được đun sôi hoặc khử trùng an toàn hơn sữa không đun sôi.
Animal milk that is freshly boiled or pasteurized is safer than unboiled milk.
jw2019
Tôi có thể dùng nó để khuấy cà phê… để ăn súp… để đun sôi ma tuý.
I can use it to stir my coffee… to eat soup… to boil heroin.
OpenSubtitles2018.v3
Xung quanh bình chứa lửa có một không gian để đun sôi nước.
Around the fire-container there is a space for water to boil.
WikiMatrix
Ông đặt chúng lên bếp và đun sôi mà chẳng nói lời nào .
He let them sit and boil without saying a word .
EVBNews
Đun sôi.
To boil.
QED
Đun sôi hỗn hợp cho đến khi nước chấm kẹo lại.
Mix it until the flour is soft.
WikiMatrix
Vậy, nó được hấp hay được đun sôi vậy ạ?
So, is it steamed or boiled?
OpenSubtitles2018.v3
Sau này tôi sẽ nhớ đun sôi nó.
I’ll boil it in the future.
OpenSubtitles2018.v3
Nồi Nấu Trong Tiếng Tiếng Anh
Nồi nấu và nguyên liệu.
Cooking pots and stuff.
OpenSubtitles2018.v3
Vừa mới trở nên giàu có, Friedrich quyết định khám phá bí mật của thép đúc (nồi nấu kim loại).
Newly enriched, Friedrich decided to discover the secret of cast (crucible) steel.
WikiMatrix
Thực khách nhúng thịt, cá hoặc rau vào nồi nấu fondue và chấm với sốt bearnaise, tartare hoặc mù tạt Pháp.
The guests then dip meat, fish or vegetables in the caquelon and top them with bearnaise, tartare sauce or simply French mustard.
WikiMatrix
Quá trình nóng chảy trong electric arc furnace có thể được dùng để tạo ra các thỏi nhỏ kim loại mà không cần dùng nồi nấu.
Melting in an electric arc furnace can be used to produce small ingots of the metal without the need for a crucible.
WikiMatrix
Tôi tìm ra hai cái bánh quy đó và đặt chúng vào trong một cái nồi nấu, đổ nước ngập và cầu xin Thượng Đế ban phước.
I found the biscuits and put them in a dutch oven and covered them with water and asked for God’s blessing.
LDS
Vào năm 1951 ở Frankfurt, Đức, các anh khéo xoay sở đã thuê một đầu máy xe lửa để cung cấp hơi nước cho 40 nồi nấu ăn cỡ lớn.
In Frankfurt, Germany, in 1951, resourceful brothers rented a locomotive that provided steam for 40 cooking kettles.
jw2019
Các kỹ thuật rán/chiên khác nhau về lượng chất béo được yêu cầu, thời gian nấu, yêu cầu loại nồi nấu, và kỹ thuật xử lý thức ăn.
Frying techniques vary in the amount of fat required, the cooking time, the type of cooking vessel required, and the manipulation of the food.
WikiMatrix
Tôi được soi dẫn bởi nhóm “Bắt Đầu và Phát Triển Công Việc Kinh Doanh của Tôi” và quyết định rằng tôi có thể may và bán túi cách ly cho những cái nồi nấu chậm.
I was inspired by the “Starting and Growing My Business” group and decided that I could sew and sell insulated bags for slow cookers.
LDS
” Nồi đồng nấu ếch… ”
I sifted seven…
OpenSubtitles2018.v3
Cái nồi anh nấu hình như đang sôi trào rồi kìa.
Your pot is gonna boil over.
OpenSubtitles2018.v3
Martínez đặt tên nồi áp suất của mình là Expres olla (nồi nấu nhanh) Năm 1938, Alfred Vischler trình bày phát minh của mình, Nồi Flex-Seal cấp tốc (Flex-Seal Speed Cooker), tại thành phố New York.
In 1938, Alfred Vischer presented his invention, the Flex-Seal Speed Cooker, in New York City.
WikiMatrix
Vị quân sư cũng thoát chết vì nếu ông ấy không ngồi tù thì ông ấy lẽ ra đã đi theo Đức vua trong chuyến đi săn , và lẽ ra đã bị kết liễu trong nồi nấu ăn .
EVBNews
Sau đó chúng tôi sẽ có một nồi nấu kỵ khí có thể xử lý mọi chất thải dễ bị thối rữa ở đây, biến chúng thành nhiệt lượng cho nhà kính và thành điện hòa vào lưới điện.
Then we would have an anaerobic digester, which could deal with all the biodegradable waste from the local area, turn that into heat for the greenhouse and electricity to feed back into the grid.
QED
Ngày nay món này có thể được nấu bằng nồi áp suất và bếp nấu chậm.
It may now be cooked using pressure cookers and slow cookers.
WikiMatrix
Có lẽ sớm nhất từ khoảng năm 300 TCN, mặc dù chắc chắn là khoảng năm 200, thì thép chất lượng cao đã được sản xuất tại miền nam Ấn Độ bằng phương thức mà sau này người châu Âu gọi là công nghệ nồi nấu.
Perhaps as early as 300 BCE, although certainly by 200 CE, high quality steel was being produced in southern India by what Europeans would later call the crucible technique.
WikiMatrix
Anya, đừng trách anh, em biết rằng anh chống đối lại chính quyền bởi vì chúng bắt ta chịu cảnh nồi da nấu thịt này…
Anya, if this is a rebuke, you know I agreed to collaborate with the authorities because they allowed us to go far away from this fratricidal madness…
OpenSubtitles2018.v3
The demand for iridium surged from 2.5 tonnes in 2009 to 10.4 tonnes in 2010, mostly because of electronics-related applications that saw a rise from 0.2 to 6 tonnes – iridium crucibles are commonly used for growing large high-quality single crystals, demand for which has increased sharply.
WikiMatrix
Trong đó thành Giê-ru-sa-lem bị bao vây được tượng trưng như một cái nồi mà sẽ “nấu” dân cư trong thành.
In it, besieged Jerusalem was represented as a cooking pot in which the city’s residents would be ‘boiled.’
jw2019
Nấu một nồi nước là nhổ trụi ngay.
Let me show you.
OpenSubtitles2018.v3
Thuật ngữ melting pot (nồi xúp nấu chảy mọi văn hóa) lần đầu tiên được sử dụng để diễn tả các khu dân cư di dân có mật độ đông đúc trên khu phía đông Hạ Manhattan.
The term “melting pot” was first coined to describe densely populated immigrant neighborhoods on the Lower East Side.
WikiMatrix
Thức uống này thường được làm từ các nurungji, lớp vỏ gạo hoặc rang (nhưng không cháy) nằm ở đáy nồi sau khi nấu cơm.
This drink is typically made from nurungji, the roasted (but not charred) crust of rice that forms on the bottom of a pot after cooking rice.
WikiMatrix
Yitzhak Magen và Yuval Peleg tham gia vào các cuộc tranh luận, nêu ý kiến là làm thế nào người ta có thể đưa ra số lượng thành viên trong cộng đồng Qumran lớn như vậy: “Nếu chúng ta chấp nhận luận cứ cho rằng một giáo phái đã sống ở Qumran khoảng 170 năm, thì chúng ta hy vọng sẽ tìm thấy hàng trăm lò nấu ăn và lò nướng bánh cũng như hàng ngàn nồi nấu ăn”.
WikiMatrix
21 Mọi nồi trong Giê-ru-sa-lem và Giu-đa đều sẽ là thánh và thuộc về Đức Giê-hô-va vạn quân; hết thảy những người dâng vật tế lễ sẽ vào lấy một số nồi mà nấu.
21 And every cooking pot* in Jerusalem and in Judah will be holy and will belong to Jehovah of armies, and all those who are sacrificing will come in and use some of them for boiling.
jw2019
Làm Xong Trong Tiếng Tiếng Anh
Khi làm xong, thông báo cho hội thánh biết vào lúc đọc báo cáo kế toán lần sau.
When this has been done, make an announcement to the congregation after the next accounts report is read.
jw2019
Chúng em đã làm xong việc, lấy được thứ tụi em muốn.
Karasov assumes that there is only three of us and that’s what he is looking for.
OpenSubtitles2018.v3
Cô ta làm xong nhiệm vụ rồi thì sao?
What if her mission is complete?
OpenSubtitles2018.v3
Anh đã làm xong.
You know you have all summer.
OpenSubtitles2018.v3
Một năm sau khi rời Ai Cập, dân Y-sơ-ra-ên làm xong lều thánh.
The Israelites finished the tabernacle one year after they left Egypt.
jw2019
Thông báo cho hội thánh biết khi nào làm xong.
Make announcement to congregation when this has been done.
jw2019
Không trước khi ngươi làm xong những điều kiện của ta.
Not before you deal with my terms.
OpenSubtitles2018.v3
Một người đàn ông nghĩ rằng anh ta đã làm xong.
A man thinks he’s done.
OpenSubtitles2018.v3
Làm xong chừng đó cũng mất hai ngày của một tuần bãy ngày.
The whole thing took two days out of the seven- day week.
QED
Anh sẽ nhận được nó ngay khi tôi làm xong.
You’re gonna get it as soon as I finish.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi đã làm xong vai trò của mình.
I’ve done my role.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi đã làm xong việc của mình.
I did my part.
OpenSubtitles2018.v3
tôi sẽ làm xong thôi, Janice.
I’ll get it done, Janice.
OpenSubtitles2018.v3
Cô ấy làm xong rồi!
She’s done it!
OpenSubtitles2018.v3
Tao nói là làm xong đi.
Isaid finish it.
OpenSubtitles2018.v3
Con đã làm xong lúc 3 giờ sáng.
I finished at 3 this morning.
OpenSubtitles2018.v3
Ngày kia, tôi sẽ làm xong tất cả
The day after tomorrow, I’ il have everything ready
opensubtitles2
Em mong là em sẽ cảm ơn anh khi anh làm xong.
I wish I could thank you for all you’ve done.
QED
Hãy để họ làm xong!
Let them finish!
OpenSubtitles2018.v3
Anh ta sẽ trở lại làm việc khi nào tôi làm xong xét nghiệm.
He’s gotta go back to work as soon as I’m done with the examination.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi đã làm xong phần của mình.
I’ve done my part.
OpenSubtitles2018.v3
Nếu tôi hỏi là cháu làm xong việc nhà chưa, cháu sẽ nói ‘Đừng cằn nhằn con nữa!’.
If I asked her if she had finished her chores, she would say, ‘Stop bugging me!’
jw2019
Tôi vừa mới làm xong báo cáo.
Ah, I was just finishing off a report.
OpenSubtitles2018.v3
Cách duy nhất để biết anh làm xong việc là tôi phải đi cùng anh.
The only way to know you’ve done the job is if I go in with you.
OpenSubtitles2018.v3
Ít nhất với tôi, cũng không phải mất 12 tháng… để làm xong công việc.
At least, with me it doesn’t get 12 months to get the job done.
OpenSubtitles2018.v3
Bạn đang xem bài viết Đun Nấu Trong Tiếng Tiếng Anh trên website X-bikeman.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!