Xem 9,801
Cập nhật thông tin chi tiết về Ăn Cơm Tiếng Hàn Là Gì? mới nhất ngày 17/05/2022 trên website X-bikeman.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 9,801 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Thời gian đăng: 03/12/2015 18:58
Bữa cơm người Hàn
Bữa cơm người Hàn
Nhiều khi bạn thích học đến nỗi cứ hứng lên là ngồi nói tiếng Hàn một mình, chẳng sao cả một chút Crazy trong khi học sẽ khiến bạn càng hứng khởi hơn khi học. Trung tâm tiếng Hàn SOFL có sưu tầm một số động từ tiếng Hàn thông dụng trong quá trình giao tiếp tiếng Hàn cơ bản.
Ăn – 먹다 (mok-tà)
Uống – 마시다 (ma-si-tà)
Mặc – 입다( ip-tà)
Nói – 말하다 (mal-ha-tà)
Đánh, đập – 때리다 (t’e-ri-tà)
Đứng – 서다 (so-tà)
Xem – 보다 (pô-tà)
Chết – 죽다 (chuk-tà)
Sống – 살다 (sal-tà)
Giết – 죽이다 (chu-ki-tà)
Say – 취하다 (tsuy-ha-tà)
Chửi mắng – 욕하다 (yok-ha-tà)
Học – 공부하다 (kông-pu-ha-tà)
Ngồi – 앉다 (an-tà)
Nghe – 듣다 (tưt-tà)
Đến – 오다 (ô-tà)
Đi – 가다 (ka-tà)
Làm – 하다 (ha-tà)
Nghỉ – 쉬다 (suy-tà)
Rửa – 씻다 sit-tà)
Giặt – 빨다 (p’al-tà)
Nấu – 요리하다 (yô-ri-ha-tà)
Ăn cơm – 식사하다 (sik-sa-ha-tà)
Dọn vệ sinh – 청소하다 (tsong-sô-ha-tà)
Mời – 초청하다 (tsô-tsong-ha-tà)
Biếu, tặng – 드리다 (tư-ri-tà)
Yêu – 사랑하다 (sa-rang-ha-tà)
Bán – 팔다 (phal-tà)
Mua – 사다 (sa-tà)
Đặt, để – 놓다 (nôt-tà)
Viết – 쓰다 (s’ư-tà)
Đợi, chờ – 기다리다 (ki-ta-ri-tà)
Trú, ngụ, ở – 머무르다 (mo-mu-ri-tà)
Đổi, thay, chuyển – 바꾸다 (pa-k’u-tà)
Bay – 날다 (nal-tà)
Ăn cắp – 훔치다 (hum-tsi-tà)
Lừa gạt – 속이다 (sô-ki-tà)
Xuống – 내려가다 (ne-ryo-ka-tà)
Lên – 올라가다 (ô-la-ka-tà)
Đẩy – 밀다 (mil-tà)
Cháy – 타다 (tha-tà)
Kéo – 당기다 (tang-ki-tà)
Trách móc – 책망하다 (tsek-mang-ha-tà)
Biết – 알다 (al-tà)
Không biết – 모르다 (mô-rư-tà)
Hiểu – 이해하다 (i-he-ha-tà)
Quên – 잊다 (it-tà)
Nhớ – 보고싶다 (pô-kô-sip-tà)
Ngủ – 자다 (cha-tà)
Thức dậy – 일어나다 (i-ro-na-tà)
Đếm – 계산하다 (kyê-san-ha-tà)
Chuẩn bị – 준비하다 (chun-pi-ha-tà)
Bắt đầu – 시작하다 (si-chak-ha-tà)
Gặp – 만나다 (man-na-tà)
Họp – 회의하다 (huê-i-ha-tà)
Phê bình – 비평하다 (pi-phyong-ha-tà)
Tán dóc – 잡담하다 (chap-tam-ha-tà)
Nói chuyện – 이야기하다 (i-ya-ki-ha-tà)
Cãi nhau – 싸우다 (s’a-u-tà)
Cười – 웃다 (ut-tà)
Khóc – 울다 (ul-tà)
Hy vọng – 희망하다 (hưi-mang-ha-tà)
Trở về – 돌아오다 (tô-la-ô-tà)
Đi về – 돌아가다 (tô-la-ca-tà)
Đóng – 닫다 (tat-tà)
Mở – 열다 (yol-tà)
Tháo – 풀다 (phul-tà)
Chào – 인사하다 (in-sa-ha-tà)
Hỏi – 묻다 (mut-tà)
Trả lời – 대답하다 (te-tap-ha-tà)
Nhờ, phó thác – 부탁하다 (pu-thak-ha-tà)
Chuyển – 전하다 (chon-ha-tà)
bỏ, từ bỏ – 포기하다 (phô-ki-ha-tà)
Cho – 주다 (chu-tà)
Mang đến – 가져오다 (ka-chyo-ô-tà)
Mang đi – 가져가다 (ka-chyo-ka-tà)
Gọi – 부르다 (pu-rư-tà)
Thích – 좋아하다 (chô-ha-ha-tà)
Ghét – 싫다 (sil-tà)
Gửi – 보내다 (pô-ne-tà)
Mong muốn – 빌다 (pil-tà)
Muốn (làm gì đó) động từ +고싶다 (kô-sip-tà)
Muốn làm – 하고싶다 (ha-kô-sip-tà0
Chạy – 뛰다 (tuy-tà)
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang xem bài viết Ăn Cơm Tiếng Hàn Là Gì? trên website X-bikeman.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!